Kiến nghị sửa đổi Hiến Pháp 1992, Danh sách người ký đợt 5 & 6
Kiến nghị sửa đổi Hiến
Pháp 1992
Danh sách người
ký đợt 5&6
Xem toàn văn Kiến nghị và một bản "Dự thảo Hiến Pháp 2013 để tham khảo" do một số chuyên gia ngành luật soạn, cũng như danh sách những người ký đầu tiên (đợt 1), tại đây. Xem danh sách đợt 2 & 3 tại đây.
Bản
"Dự
thảo sửa đổi Hiến Pháp" chính thức, đã được công bố "để lấy ý kiến nhân
dân" vào ngày 1.1.2013, có thể xem tại
đây.
Ký kiến nghị, xin gửi thư điện tử về kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com, ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ.
Đính chính: Trong danh sách các đợt 3 và 4 đều có một lần trùng tên, vì thế số người ký tên tới đợt 4 là 848 chứ không phải 850. Dưới đây, chúng tôi đưa danh sách đợt 5 như trên trang Bauxite Việt Nam, bắt đầu từ số 849 đến số 1035, và đọt 6 từ số 1036 đến số 1206.
Như vậy, từ ngày được công bố (19.1.2013) tới nay, sau 8 ngày, số người ký tên trong kiến nghị này đã vượt qua con số 1200, chứng tỏ sức thuyết phục của bản kiến nghị.
Nếu nhìn vào thành phần và nơi ở của những người ký tên, người ta cũng thấy một sự đa dạng rất lớn, và sự dấn thân ngày càng nhiều của người dân đủ mọi tầng lớp, ở khắp các địa phương trong nước (đông hơn nhiều so với những người sống ở nước ngoài), sau khi "Lời kêu gọi thực thi quyền con người trong Hiếp pháp (hiện hành)" đã quy tụ được gần 3.500 chữ ký sau một tháng công bố.
Đợt 5:
849. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM
850. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM
851. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
852. Thạch Quang Hải, Hà Nội
853. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang
854. Lê Thúy, Ba Lan
855. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp
856. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội
857. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
858. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức
859. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
860. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
861. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội
862. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM
863. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM
864. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM
865. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình
866. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình
867. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi
868. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM
869. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội
870. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
871. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
872. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội
873. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước
874. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa
875. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh
876. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội
877. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
878. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
879. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM
880. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai
881. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
882. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang
883. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku
884. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An
885. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị
886. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ
887. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM
888. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội
889. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM
890. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM
891. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên
892. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội
893. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội
894. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội
895. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội
896. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội
897. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM
898. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM
899. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan
900. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM
901. Bùi Trung Tín, cCử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM
902. Hoàng Văn Minh, Hà Nội
903. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội
904. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên
905. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
906. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
907. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội
908. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM
909. Đỗ Văn Đông, Nam Định
910. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội
911. Trần Phong Thái, TP HCM
912. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội
913. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum
914. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc
915. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá - thông tin, Hà Nội
916. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức
917. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM
918. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng
919. Võ Việt Nam, Nga
920. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội
921. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM
922. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ
923. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
924. Lê An Vi, Hà Nội
925. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria
926. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng
927. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
928. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức
929. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội
930. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ
931. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan
932. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ
933. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM
934. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
935. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM
936. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
937. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức
938. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ
939. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
940. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng
941. Lê Huy Quang, Ba Lan
942. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ
943. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ
944. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu
945. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM
946. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
947. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
948. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM
949. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
950. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp
951. Hoa Khuu, Hoa Kỳ
952. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh
953. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
954. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh
955. Michael Chu, thương gia, Australia
956. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng
957. Dương Văn Minh, Đồng Nai
958. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
959. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada
960. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa
961. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ
962. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội
963. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội
964. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM
965. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội
966. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long
967. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM
968. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
969. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội
970. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị
971. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang
972. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
973. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
974. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội
975. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức
976. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội
977. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ
978. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội
979. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ
980. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội
981. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội
982. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội
983. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng
984. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng
985. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội
986. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
987. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
988. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội
989. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội
990. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM
991. Nguyen Minh Hong, Pháp
992. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM
993. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
994. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang
995. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
996. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội
997. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
998. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình
999. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM
1000. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội
1001. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội
1002. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1003. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM
1004. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam
1005. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
1006. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM
1007. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận
1008. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
1009. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ
1010. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng
1011. Nguyễn Thúy, Hà Nội
1012. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM
1013. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM
1014. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1015. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An
1016. Nguyen Thanh Danh, TP HCM
1017. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội
1018. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương
1019. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ
1020. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
1021. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội
1022. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM
1023. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM
1024. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
1025. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM
1026. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An
1027. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech
1028. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM
1029. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam
1030. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang
1031. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam
1032. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội
1033. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ
1034. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia
1035. Nguyễn Đức Duy, TP HCM
Đợt 6:
1036. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
1037. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ
1038. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc
1039. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng
1040. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa
1041. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
1042. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
1043. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
1044. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM
1045. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM
1046. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM
1047. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM
1048. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1049. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM
1050. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM
1051. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM
1052. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1053. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội
1054. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản
1055. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
1056. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội
1057. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM
1058. Cao Văn Phếng, TP HCM
1059. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM
1060. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận
1061. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM
1062. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình
1063. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
1064. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai
1065. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình
1066. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình
1067. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM
1068. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình
1069. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM
1070. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM
1071. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa - Vũng Tàu
1072. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức
1073. Trương Phước Lai, TS, Pháp
1074. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
1075. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
1076. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM
1077. Nguyen Van Quang, CHLB Đức
1078. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM
1079. Nguyen Hien, linh mục, Pháp
1080. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM
1081. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội
1082. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức
1083. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM
1084. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội
1085. Lê Tấn Tài, Bà Rịa - Vũng Tàu
1086. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1087. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội
1088. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ
1089. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang
1090. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng
1091. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội
1092. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức
1093. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM
1094. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1095. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội
1096. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
1097. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng
1098. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
1099. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
1100. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ
1101. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội
1102. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM
1103. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội
1104. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội
1105. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM
1106. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ
1107. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
1108. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
1109. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp
1110. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
1111. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1112. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1113. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội
1114. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM
1115. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM
1116. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM
1117. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM
1118. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM
1119. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa
1120. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng
1121. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ
1122. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM
1123. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ
1124. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan
1125. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
1126. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ
1127. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM
1128. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
1129. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM
1130. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada
1131. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An
1132. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1133. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1134. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1135. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1136. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1137. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1138. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1139. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội “
1140. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1141. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1142. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1143. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1144. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1145. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1146. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1147. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1148. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1149. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1150. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1151. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1152. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1153. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1154. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1155. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1156. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền
1157. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh
1158. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An
1159. Đặng Thị Tiến, Hà Nội
1160. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội
1161. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội
1162. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội
1163. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội
1164. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội
1165. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh
1166. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh
1167. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh
1168. Trần Cương, Hà Tĩnh
1169. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh
1170. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh
1171. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
1172. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh
1173. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh
1174. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh
1175. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh
1176. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh
1177. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh
1178. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh
1179. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh
1180. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh
1181. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh
1182. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An
1183. Đặng Đức Tính, Nghệ An
1184. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An
1185. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An
1186. Lê Thị Xoan, Nghệ An
1187. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An
1188. Mai Văn Linh, Nghệ An
1189. Đinh Công Chính, Nghệ An
1190. Trần Xuân Công, Nghệ An
1191. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An
1192. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An
1193. Trần Văn Thành, Nghệ An
1194. Phạm Công Tin, Nghệ An
1195. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An
1196. Phạm Hồng Duyên, Nam Định
1197. Vũ Văn Tiếp, Nam Định
1198. Vũ Đức Trung, Nam Định
1199. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định
1200. Đỗ Văn Trung, Nam Định
1201. Ngô Văn Hân, Nam Định
1202. Nguyễn Văn Hải, Nam Định
1203. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định
1204. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên
1205. Lê Minh Phong, Phú Thọ
1206. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương
Các thao tác trên Tài liệu