Danh sách ký tên vào bản kiến nghị đợt 3
Danh sách ký
tên vào bản kiến nghị đợt 3
Xin lưu ý: Danh sách này chỉ đăng trên trang mạng www.bauxitevietnam.info và 03 địa chỉ khác được chúng tôi ủy thác: trannhuong.com; diendan.org; vietsciences.org. Trang mạng nào muốn đăng lại xin ghi xuất xứ thật rõ ràng. Ngoài ra, Không được trích lại danh sách này để đưa vào bất cứ một kiến nghị của nhóm hay tổ chức nào khác dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được phép của chính cá nhân trong các bản danh sách mà chúng tôi công bố. Và nếu làm như vậy là xâm phạm quyền riêng tư.
401 |
GS TS Nguyễn Mạnh Hùng (Nam Dao) |
Chuyên ngành Kinh tế học, Trường
đại học Laval, Quebec; viết văn, |
Canada |
402 |
Vũ Ngọc Liễn |
Nhà nghiên cứu sân khấu lão thành, chuyên gia tuồng cổ |
TP Quy Nhơn |
403 |
Trần Thế Việt |
Nguyên Bí thư Thành ủy Ðà Lạt |
TP Ðà Lạt |
404 |
Nhà văn Nguyễn Quang Thân |
Viết văn, ký giả |
TP HCM |
405 |
Nhà văn Dạ Ngân |
Viết văn, làm báo, nguyên công tác tại báo “Văn nghệ”, Hội Nhà văn việt Nam |
TP HCM |
406 |
Vương Toàn Thúc |
Giám đốc công ty Safety Services
Co. Ltd |
Hà Nội |
407 |
Bác sĩ Nguyễn Đắc Diên |
Chuyên khoa Răng Hàm Mặt - Nha
khoa Sài Gòn |
TP HCM |
408 |
Châu Hải Nam |
Trưởng phòng phát triển kinh doanh |
Hà Nội |
409 |
Kỹ sư Lê Nam Triệu |
Chuyên ngành Kinh tế Xây dựng |
Hà Nội |
410 |
Nghiêm Thị Chuyên |
Sinh viên Học viện Ngoại giao |
Hà Nội |
411 |
Nguyễn Ngọc Nhân |
Chủ tiệm bánh ngọt |
Australia |
412 |
Nguyễn Chí Công |
Nguyên Tổng trưởng Phòng Kỹ thuật Công ty Mercedes-Benz Vietnam. |
TP HCM |
413 |
Lưu Ngọc Duy Hiền |
Sinh viên ngành Tài chính tiền
tệ, Trường đại học Khoa học Xã hội Toulouse France |
Pháp |
414 |
Phạm Gia Khanh |
88 tuổi, tham gia Cách mạng tháng Tám /1945 tại Sài Gòn; cán bộ hưu trí từ 4/1982 |
TP HCM |
415 |
PGS Đào Công Tiến |
Nguyên Hiệu trưởng Trường đại
học Kinh tế TP HCM |
TP HCM |
416 |
TS Lê Văn |
Khoa Vật lý, giảng dạy Khoa Lý Trường đại học Sư phạm Hà Nội, đã nghỉ hưu |
TP HCM |
417 |
Họa sĩ Nguyễn Đình Khuyến |
Giám đốc Công ty TNHH Mỹ thuật Việt Anh |
Hà Nội |
418 |
Đặng Quang Vinh |
Chủ doanh nghiệp |
Hoa Kỳ |
419 |
Nguyễn Thị Thủy Tiên |
Costing Manager, VP adidas Sourcing Ltd |
TP HCM |
420 |
Kỹ sư Lương Nguyễn Lê |
Làm việc tại Qualcomm Inc. |
California, Hoa Kỳ |
421 |
ThS Thủy Nguyên |
Ngành Tin hoc & Điện tử; |
California, Hoa Kỳ |
422 |
TS Phạm Hoài Đức |
Chuyên ngành sinh học; Đầu mối (Contact Person) của Hội đồng Quản trị Rừng (the Forest Stewardship Council, FSC) ở Việt Nam |
Hà Nội |
423 |
Nguyễn Trang Nhung |
Chuyên viên tài liệu hợp đồng, Công ty KEC (Korea Expressway Corporation), tầng 19, C6, khối 2, Mỹ Đình I |
Hà Nội |
424 |
Lê Việt Cường |
Buôn bán |
Phú Thọ |
425 |
ThS Trần Cảnh |
Giảng viên toán học, Trường đại học Xây dựng Hà Nội |
Hà Nội |
426 |
Tống Sơn Lương |
Giáo viên vật lý Trường cao đẳng Sư phạm Nam Định |
TP Nam Định. |
427 |
Linh mục Lê Quang Uy |
Tại TP HCM |
TP HCM |
428 |
Trần Dương |
Nghiên cứu sinh về điện-điện tử tại Trường đại học Quốc gia Singapore (NUS) |
Singapore |
429 |
Kỹ sư Trần Ngọc Hoan |
Ngành điện |
TP HCM |
430 |
Trần Đức |
|
Sydney, Australia |
431 |
Phùng Hữu Phú |
Nghiên cứu sinh tại Trường đại học Kỹ thuật Chalmers, Thụy Điển |
Thụy Điển |
432 |
Nguyễn Lương Quang |
Nghiên cứu viên Thiên Văn,
IRFU/Service d'Astrophysique
|
Pháp |
433 |
Kiến trúc sư Vũ Khuê Tâm |
|
Palaiseau, France |
434 |
Họa sĩ Đặng Trường Lưu |
- Kiêm nhà phê bình mỹ thuật, |
Hà Nội |
435 |
Phạm Khắc Châu |
Certified Practising Accountant Senior Partner of Business consulting House |
Yagoona, NSW, Australia |
436 |
GS TS Phạm Minh Châu |
Chuyên ngành hóa, Trường đại học Denis Diderot, Paris |
Pháp |
437 |
GS TS Phạm Xuân Huyên |
Chuyên ngành toán kinh tế, Trường đại học Denis Diderot, Paris và Institut Universitaire de France |
Pháp |
438 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Phụ trách nhân sự Công ty TNHH TM & DV Thiên Minh |
TP HCM |
439 |
Ðinh Sỹ Minh |
Giảng viên đại học |
TP HCM |
440 |
Nguỵễn Quang Hùng Anh |
- Cử nhân Công nghệ thông tin - Trưởng công trình |
Lyon, Pháp |
441 |
Phan Văn Phong |
|
Hà Nội |
442 |
Kỹ sư Nguyễn Văn Bình |
Ngành cơ khí/ Quản lý dự án, Công ty Dệt Norske Veritas Viet Nam (DNV Viet Nam) |
TP HCM |
443 |
Trịnh Hồng Chương |
Lập trình viên Công ty Usol Việt Nam, tầng 20 tháp Hòa Bình, số 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội |
Thanh Hóa |
444 |
TS Lê Gia Vinh |
Nguyên cán bộ giảng dạy Trường
đại học Sư phạm Huế. |
Alberta, Canada |
445 |
Nguyễn Đức Thạch |
Giáo viên Trường THPT Chu Văn An,
Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
446 |
Đỗ Quyên |
Nhà thơ, nhà báo; nguyên Giảng viên Trường đại học Bách Khoa Hà Nội |
Canada |
447 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
Phóng viên Radio “Chân Trời Mới” |
Paris, Pháp |
448 |
Kỹ sư Đặng Kim Trâm |
Kiêm dịch giả tự do |
Hà Nội |
449 |
Bùi Thị Diệu |
Chambers ST PHX AZ, U.S.A. |
|
450 |
Phạm Vũ Ngọc Hà |
Sinh viên Ðại học Y Dược (Vienna) |
Vienna, Austria |
451 |
Trần Thủy Trúc |
Làm thơ, viết văn |
Colorado, U.S.A. |
452 |
Võ Trần Thanh Thúy |
Nhân viên kế toán hãng Stride Rite |
Richmond, IN 47374, U.S.A. |
453 |
Kỹ sư Mai Thanh |
Công ty Seven Eleven |
Texas, Hoa Kỳ |
454 |
Kỹ sư Cao Văn Tài |
Bộ Xây dựng tiểu bang California |
Hoa Kỳ |
455 |
Trần Thanh Sơn |
Hành nghề tại TP HCM |
TP HCM |
456 |
Luật gia Phan Thanh Hải |
Làm việc ở Q. Bình Thạnh, TP HCM |
TP HCM |
457 |
Bác sĩ Nguyễn Kim Cương |
Giảng viên Trường đại học Y Hà Nội |
Hà Nội |
458 |
PGS TS Nguyễn Văn Hiệp |
Trường đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
459 |
Luật sư Hoàng Minh Thanh |
Văn phòng Luật sư Nguyễn Minh Tâm thuộc Đoàn Luật sư TP HCM, 134/26 Đào Duy Anh, P9, Q. Phú Nhuận, TP HCM |
TP HCM |
460 |
GS Lê Điềm |
Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng, đã nghỉ hưu |
TP HCM |
461 |
Nguyễn Văn Tiến |
Nghiên cứu viên, Công ty cổ phần Yuki Techno Flow, Q. 1, TP HCM |
TP HCM |
462 |
ThS Nguyễn Huỳnh Thuật |
|
Tokyo, Japan |
463 |
TS Nguyễn Văn Nghi |
Chuyên ngành sinh học |
Hà Nội |
464 |
PGS TS Hà Thúc Huy |
Giảng dạy tại Khoa Hóa, Trường đại học Khoa học, Đại học Quốc gia TP HCM |
TP HCM |
465 |
Trần Minh Hanh |
Sinh viên, Box Hill Institute |
Australia |
466 |
Tô Minh Chi |
nội trợ |
Burwood, Vic 3151 Australia |
467 |
Phạm Thành |
Nhà báo, nhà văn; hiện công tác tại Đài Tiếng nói Việt Nam; nguyên bộ đội Cục Vận tải |
Hà Nội |
468 |
Nguyễn Trung Bảo |
Phóng viên báo “Du Lịch” |
TP HCM |
469 |
Nguyễn Thanh Phong |
Giảng viên Trường đại học An Giang, đang du học Master tại Đài Loan |
An Giang |
470 |
Lê Nam Sơn |
Bút hiệu Sông Lô Nhà văn, nhà thơ |
Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức |
471 |
ThS Đoàn Xuân Dũng |
Khoa Khoa học và công nghệ máy tính, Trường đại học Tổng hợp California, San Diego |
California, Hoa Kỳ |
472 |
Ngô Văn Trí |
Nghiên cứu động vật |
TP HCM |
473 |
Dược sĩ Nguyễn Hùng Thịnh |
Tốt nghiệp Đại học Dược khoa Sài Gòn, hiện là Dược sĩ Công ty CVS, Florida, Mỹ |
Florida, Hoa Kỳ |
474 |
Đặng Trần Tùng |
Kiểm toán viên, Trưởng phòng, Công ty Dịch vụ kiểm toán và tư vấn UHY |
Hà Nội |
475 |
TS Nguyễn Thanh Tùng |
Chuyên gia tư vấn độc lập kinh tế và quản lý |
Hà Nội |
476 |
Pham Trinity |
Sinh viên ngành Bang giao Quốc tế, University of California, San Diego |
California, Hoa Kỳ |
477 |
Kỹ sư Trần Hưng Bình |
Chuyên gia hệ thống |
Singapore |
478 |
Nguyễn Việt Quốc |
Consultant IT |
Saint-Ouen, France |
479 |
Kỹ sư Nguyễn Xuân Thọ |
Chuyên ngành truyền thông; hành nghề tự do |
Cologne, Cộng hòa Liên bang Đức |
480 |
Đăng Hương |
Phóng viên báo "Nhịp cầu Thế giới" |
Hà Nội |
481 |
Nguyễn Duy Tân |
Viện Toán học, Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
Hà Nội |
482 |
Phạm Quang Phi |
Sinh viên du học tại Trường đại học Khoa học điện tử Quế Lâm |
Hà Nội |
483 |
Kỹ sư Phạm Hiển |
Lập trình viên, làm việc tại Cộng hòa Séc |
Praha, Cộng hòa Séc |
484 |
Diệp Ðình Huyên |
Nguyên Giám đốc Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Lâm Đồng, hưu trí |
Ðà Lạt |
485 |
Ðặng Hồng Hà |
Doanh nhân |
Hà Nội |
486 |
Đinh Thị Thùy Vân |
Nghiên cứu sinh ngành luật môi trường và đô thị hóa, Trường đại học Limoges, Pháp, CRIDEAU Centre de recherches interdisciplinaires de droit de l'environnement, de l'aménagement et de l'urbanisme |
Limoges, France |
487 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Giảng viên Trường cao đẳng Điện lực TP HCM |
TP HCM |
488 |
Kỹ sư Phạm Hoàng Thái Dương |
Giám đốc Cty Phần mềm Renovation, TP HCM |
Lâm Ðồng |
489 |
Kỹ sư Lê Hồng Anh |
Dự án cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
TP HCM |
490 |
PGS TS Ðỗ Ngọc Thống |
Phó chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Khoa học giáo dục Việt Nam |
Hà Nội |
491 |
Luật sư Bùi Trần Đăng Khoa |
Đoàn luật sư Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
492 |
Nguyễn Văn Hải (Hải Bình) |
Nguyên Trưởng Phân xã Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Tiền Giang |
Tiền Giang |
493 |
Lê Công Trình |
Nghiên cứu sinh Toán tại Trường đại học Kaiserslautern, Cộng hòa Liên bang Đức |
|
494 |
Kỹ sư Nguyễn Tiến Ðức |
Nghỉ hưu |
TP HCM |
495 |
Kỹ sư Đoàn Quang Tuấn |
Chuyên gia phần mềm |
Schwieberdingen, Cộng hòa Liên bang Đức |
496 |
Kỹ sư Hoàng Thu |
Kiêm nhà giáo, nhà doanh nghiệp |
Gera, BRD, Cộng hòa Liên bang Đức |
497 |
Nguyễn Viết Lầu |
Giảng viên chính Khoa Cơ-Điện Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Hà Nội |
498 |
Nguyễn Duy Minh |
Phòng biên tập Sử - Khảo cổ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
Hà Nội |
499 |
Kỹ sư Nhữ Quỳnh Tân |
Ngành công nghệ thông tin |
IA, U.S.A. |
500 |
Nguyễn Trọng Đức |
Thợ cơ khí |
TP Bắc Giang |
501 |
TS Nguyễn Thị Bích Tuyết |
Trưởng Bộ môn Hóa Hữu cơ, Khoa
Hóa, Trường đại học Sư phạm, Đại học Huế |
TP Huế |
502 |
Lê Q. Dũng |
Nhân viên lập trình Công ty GOSS Internatonal |
Texas, U.S.A. |
503 |
PGS TS Nguyễn Gia Định |
Giảng viên Toán Trường đại học Khoa học Huế |
TP Huế |
504 |
Nguyễn Trường Giang |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Kỹ thuật Vật tư, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh |
TP Bắc Ninh. |
505 |
Kỹ sư Phạm Anh Dũng |
Ngành cơ khí |
Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây cũ |
506 |
ThS Dương Hồng Phượng |
Ngành Nền móng công trình, Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng |
Hà Nội |
507 |
Mai Ngọc Thắng |
Chuyên viên công nghệ thông tin, công ty TNHH Tự Động Xanh |
TP HCM |
508 |
Nguyễn Thành Long |
Sinh viên Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM |
Đồng Nai |
509 |
Nguyễn Hoàng An |
Admissions Officer, RMIT University Vietnam |
Hà Nội |
510 |
Hai Phan |
Karlsruhe, |
|
511 |
Tuyen Nguyen |
Heat Transfer Specialist |
Texas, U.S.A. |
512 |
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh |
Nhân viên điều hành du lịch |
TP Nha Trang |
513 |
Ðào Trung Kiên |
Nghiên cứu sinh tại Dayeh University, Ðài Loan |
Hà Nội |
514 |
Nguyễn Văn Trung |
Giảng viên Hoá học, Môi trường, Trường đại học Giao thông Vận tải |
TP HCM |
515 |
Phạm Ngọc Thủy Tiên |
Sinh viên Trường đại học
Brandeis, |
MA, U.S.A. |
516 |
Bác sĩ Cao Thiên Tượng |
Bệnh viện Chợ Rẫy, TP HCM |
TP HCM |
517 |
Nguyễn Xuân Dương |
Công dân Việt Nam |
Hà Nội |
518 |
Trương Xuân Huy |
Giám đốc Công ty thiết kế xây dựng Xuân Bích |
TP HCM |
519 |
Bùi Ngọc Kết |
Quản lý showroom máy tính, Công ty TNHH TMDV Việt Hoàn Mỹ |
TP HCM |
520 |
Kỹ sư Mai Ngọc Tài |
Ngành chế tạo máy; Giám đốc Công ty XNK Máy & thiết bị tại Cộng hòa Séc; nguyên bộ đội chống Mỹ, thương binh loại 4/4. |
Praha, Cộng hòa Séc |
521 |
Nguyễn Điểu |
Buôn bán nhỏ |
Bình Thuận |
522 |
Kỹ sư Nguyễn Quang Khả |
|
TP. HCM |
523 |
Nguyễn Quang Thạch |
Cán bộ phòng chống buôn bán
người, MDRTS2 Project-World Vision Vietnam |
Hà Nội |
524 |
Bác sĩ Đinh Văn Hương |
Giám đốc Công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật Việt Ân |
TP HCM |
525 |
Kỹ sư Nguyễn Xuân Tài |
Chuyên ngành điện Mississauga, Ontario, Canada |
Canada |
526 |
Nguyễn Gia Hảo |
Nghiên cứu kinh tế độc lập |
Hà Nội |
527 |
Hà Văn Thùy |
nhà văn |
TP HCM |
528 |
TS Nguyễn Kiều Cương |
National Institutes of Health, Bethesda |
MD, U.S.A. |
529 |
Kỹ sư Lê Ngọc Thanh Thoại |
Chuyên gia phần mềm (Software developer). |
TP HCM |
530 |
Võ Văn Rân |
Hưu trí, định cư tại Hoa Kỳ từ năm 1990 đến nay |
MI, U.S.A. |
531 |
Trịnh Minh Đức |
|
Lâm Đồng |
532 |
Hồ Thanh Hoa |
Tư vấn tài chính |
Hà Nội |
533 |
TS. Phạm Hoài Thanh |
Trường đại học Khoa học, Đại học Huế |
TP Huế |
534 |
Nguyễn Hoàng Trung |
Nghiên cứu sinh vật lý, Trường
Paris du Sud, France |
Paris, Pháp |
535 |
Lê Chiến Thắng |
Việt kiều ở Đức, nghỉ hưu |
Baden Wuerttemberg, Cộng hòa Liên bang Đức |
536 |
Kỹ sư Vũ Văn Luân |
Ngành tin học trong ngành ngân
hàng tại Pháp |
Cachan, France
|
537 |
Luật gia Lê Minh Ðạo |
Cựu Thẩm phán |
Vitry sur Seine, Pháp |
538 |
Nguyen Thi Thuy Anh |
Lecturer of Vietnamese |
MI, U.S.A. |
539 |
Phạm Thế Hùng |
Bút hiệu Thanh Phương; Biên tập viên |
Courdimanche, |
540 |
nhà văn Đình Kính |
Tổng thư ký Hội Nhà văn Hải Phòng, Chủ tịch CLB Văn hóa danh nhân Hải Phòng |
Hải Phòng |
541 |
Dương Minh Trí |
Du học sinh, ngành Computer
Engineering |
Milano, Italia |
542 |
TS Vũ Đức Trinh |
Kỹ sư Hóa Trường Bách khoa
Lausanne (EPFL- Swiss Federal Institute of Technology); |
Lausanne, Suisse |
543 |
Bác sĩ Vương Thiện Đức |
Chuyên ngành thú y |
Đồng Nai |
544 |
Ðỗ Ðình Nguyên |
Giáo viên trung học phổ thông |
TP HCM |
545 |
Hà Thị Hương Giang |
Chuyên viên ngành Lương và Phúc lợi |
TP HCM |
546 |
Bac Nguyen |
Chuyên viên kỹ thuật |
California, Hoa Kỳ |
547 |
Phan Thế Hiến |
công nhân |
Hà Nội |
548 |
Hồ Minh Đức |
Lập trình viên |
TP HCM |
549 |
PGS TS Nguyễn Phạm Hùng |
Phó Chủ nhiệm Khoa Du lịch học, Chủ nhiệm bộ môn Văn hóa và Ðịa lý du lịch, Trường đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Ðại học Quốc gia Hà Nội. |
Hà Nội |
550 |
Kỹ sư Dương An Quốc |
Ngành tin học, Công ty TNHH MTV Cảng Bến Nghé |
TP HCM |
551 |
Ngô Duy Quyền |
Patent and Utility Solution Dept. |
Bắc Giang |
552 |
Phạm Đăng Quỳnh |
Kinh doanh |
TP HCM |
553 |
Nguyen Dinh An |
Ancien chef de cuisine à l'ambassade de France en Suisse |
Bern, Suisse |
554 |
Nhà thơ Nguyễn Thái Sơn |
Nguyên Trưởng Chi nhánh Nhà Xuất
bản Lao động |
TP HCM |
555 |
Trần Quan Sinh |
Phát hành báo chí |
California, Hoa Kỳ |
556 |
Kỹ sư Nguyễn Thành Vinh |
Ngành giao thông |
Hà Nội |
557 |
Kỹ sư Nguyễn Văn Thiện |
Ngành xây dựng |
Nam Định |
558 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Giảng viên Khoa Kinh tế chính trị, Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng |
TP Đà Nẵng |
559 |
Kỹ sư Đoàn Viết Hiệp |
Ngành điện toán |
Antony, Pháp |
560 |
Trần Anh |
Tư chức, Cty CP CAFICO Việt Nam |
Khánh Hòa |
561 |
TS Lê Minh Hà |
Giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
562 |
TS Nguyễn Văn Tao |
Nguyên nghiên cứu viên CNRS France và Battelle Memorial Institute à Genève, Thụy Sĩ. Hiện là Giám đốc hãng SARTECH Recherches et Formulations France |
Copponex, France |
563 |
Huỳnh Anh Kiệt |
Việt kiều |
California, U.S.A. |
564 |
Grace Huynh |
Việt kiều hành nghề độc lập |
Saipan Northern Marianas, Island |
565 |
Trương Bá Thụy |
Buôn bán nhỏ, cựu quân nhân |
TP HCM |
566 |
Hoàng Thị Hạnh |
Giảng viên Trường đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội; Nghiên cứu sinh Khoa Ngôn ngữ và Đối chiếu Văn hóa |
Queensland, Australia |
567 |
Phạm Công Ngôn |
Computer Technology Technician, NASA |
Florida, U.S.A. |
568 |
GS Nguyễn Triệu Ðồng |
Giảng dạy Thủy lợi và Môi trường nước. Ðã về hưu. |
Pháp |
569 |
Trần Văn Cứ |
Sinh viên Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
570 |
Trần Ngọc Thuận |
Sinh viên |
Yên Bái |
571 |
TS Tô Lệ Hằng |
Kỹ sư ngành An toàn điện hạt nhân tại Pháp |
Paris, France
|
572 |
Nhà văn Trần Thùy Mai |
Viết văn, ký giả |
TP Huế |
573 |
Bùi Ngọc Kiên |
công tác tại Công ty ACTIVE-SEMI Viet Nam Ltd. |
Hà Nội |
574 |
Kỹ sư Nguyễn Thanh Quang |
Ngành cơ khí |
Hà Nội |
575 |
Hà Dương Dực |
Chuyên viên kế toán tài chính |
California, U.S.A. |
576 |
Cáp Thị Ngọc Dung |
Sinh viên |
Hà Nội |
577 |
Kỹ sư Nguyễn Hoàng |
Ngành công nghệ thông tin, nghỉ hưu |
California, U.S.A. |
578 |
Nguyễn Chương |
Nhà báo tự do, TP HCM |
TP HCM |
579 |
TS Đặng Hoàng Hải Anh |
Consultant, World Bank, Washington, DC residence |
Virginia, U.S.A. |
580 |
Kỹ sư Nguyễn Chính |
Ngành nông nghiệp, kiêm Luật gia, nhà báo, công tác tại báo “Văn nghệ” Hội Nhà Văn Việt Nam |
Hà Nội |
581 |
Lê Minh Hùng |
Nghề nghiệp tự do |
Bạc Liêu |
582 |
TS Nguyễn Quốc Quân |
Chuyên ngành toán; cựu giáo chức; Giám đốc phòng Nghiên cứu Công ty CT Translation |
California, U.S.A. |
583 |
Ngô Mai Hương |
Làm thơ; Kế toán viên Công ty CT Translation |
California, U.S.A. |
584 |
ThS Nguyễn Tiến Đạt |
Computer Science; Nghiên cứu sinh tại La Trobe University, |
Melbourne, Australia |
585 |
Đinh Gia Hưng |
Giảng viên, dịch giả và nghiên cứu văn hóa |
TP HCM |
586 |
ThS Phan Hữu Trọng Hiền |
Ngành công nghệ thông tin;, Nghiên cứu sinh Tiến Sỹ (PhD Candidate) tại Truờng đại học La Trobe, Úc. |
VIC, Australia |
587 |
Linh mục Trần Ngọc Thao cssr |
Tại TP HCM |
TP HCM |
588 |
Linh mục Trịnh Văn Thậm |
Tại TP HCM |
TP HCM |
589 |
Linh mục Nguyễn Tiến Dũng ofm |
Tại TP HCM |
TP HCM |
590 |
Linh mục Lê Minh Thông op |
Tại TP HCM |
TP. HCM |
591 |
Nguyễn Thị Cảnh Tuyết op |
Nữ tu |
Biên Hòa, Đồng Nai |
492 |
Mai Minh Tiến |
Giáo viên |
TP HCM |
593 |
Phạm Tư Thanh Thiện |
Nhà báo (Đài RFI) |
Pháp |
594 |
Bác sĩ Phạm Hồng Sơn |
|
Hà Nội |
595 |
Phạm Vũ Hồng Lĩnh |
Structural Draftsman |
Hà Nội |
596 |
Trần Ngọc Phúc |
Sinh viên |
Hà Nội |
597 |
Nguyễn Ngọc Sơn
|
Nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “Thế giới trong ta”, thuộc Hội Khoa học tâm lý-giáo dục Việt Nam |
Hà Nội |
598 |
Nguyễn Lân |
Du học sinh |
VA, U.S.A. |
599 |
Quản Mỹ Lan |
Hành nghề độc lập |
Toulouse, France |
600 |
Nghệ sĩ Vũ Hồng Ánh |
Chuyên về đàn cello; Biên tập viên Ban Ca nhạc Đài Truyền hình |
TP HCM |
601 |
Vũ Vân Sơn |
Phiên dịch & biên dịch Đức-Việt cho Tòa án và công chứng Berlin, CHLB Đức |
Berlin, Cộng Hòa Liên Bang Đức |
602 |
GS TS Nguyễn Đức Tường |
Nguyên Giáo sư Đại học Ottawa, Canada |
Quebec, Canada |
Các thao tác trên Tài liệu