Kiến nghị ngừng khai thác bauxite Tây Nguyên
Kiến nghị ngừng khai thác bauxite Tây Nguyên
DANH SÁCH ký kiến nghị
tính đến ngày 18/10/2010 (1218 người)
(1) Trong hai ngày 15 và 16, nhiều nhân vật nổi tiếng tham gia ký tên vào bản Kiến nghị: Nguyên Phó Chủ tịch nước Nguyễn Thị Bình, Giáo sư Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu, Thiếu tướng Lê Văn Cương, nguyên Chủ tịch tỉnh An Giang Nguyễn Minh Nhị, … Trước đó, bản Kiến nghị còn nhận được chữ ký của Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh, Giáo sư, giải thưởng Fields Ngô Bảo Châu và nhiều nhân vật khác. (2) Ngày 17, bản Kiến nghị tiếp tục nhận được chữ ký của nhiều tướng lãnh: Trung tướng Nguyễn Xuân Mậu, các Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Trần Kinh Chi, Huỳnh Đắc Hương, Trần Minh Đức, Tô Thuận, Bùi Văn Quỳ; các vị lão thành cách mạng: Lê Hữu Hà (64 tuổi Đảng), Hồ Sĩ Bằng (63 năm tuổi Đảng), Lê Hữu Đức (65 tuổi Đảng), Lê Kim Toàn (65 tuổi Đảng), Đại tá Trần Thế Dương (58 tuổi Đảng), Đại tá Nguyễn Ngọc Tất (61 tuổi Đảng), Đại tá Lê Văn Trọng (65 tuổi Đảng), … (3) Do muốn chắc chắn e-mail đăng ký của mình đến được Bauxite Việt Nam, một số anh chị đã gửi nhiều lần. Điều đó làm cho danh sách ký Kiến nghị bị trùng lặp. Dù hết sức cố gắng, bộ phận xử lý thông tin vẫn còn để sót một vài trường hợp trùng lặp này. Khi xóa bớt tên người trùng lặp, số thứ tự đăng ký sẽ bị thay đổi. Mong các anh chị thông cảm. (4) Cũng xin nhắc lại rằng: Việc ký Kiến nghị là minh bạch, phù hợp với pháp luật, nên xin anh/chị cho biết đầy đủ thông tin (viết có dấu): tên họ, nghề nghiệp, chức vụ (nếu có), địa chỉ cư trú, địa chỉ e-mail, số điện thoại. Khi công bố trên mạng, ba thông tin cuối sẽ được lược bỏ. E-mail gửi về địa chỉ bauxitevn@gmail.com. Bauxite Việt Nam |
1. |
GS Hoàng Tụy |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
2. |
Trần Việt Phương |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
3. |
Nhà văn Nguyên Ngọc |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
4. |
Trần Đức Nguyên |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
5. |
TS Lê Đăng Doanh |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
6. |
GS TS Chu Hảo |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
7. |
Phạm Chi Lan |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
8. |
Nguyễn Trung |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
9. |
TS Nguyễn Quang A |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
10. |
GS Tương Lai |
Thành viên cũ nhóm IDS |
|
11. |
GS Nguyễn Huệ Chi |
BVN |
|
12. |
Nhà giáo Phạm Toàn |
BVN |
|
13. |
GS TS Nguyễn Thế Hùng |
BVN |
|
14. |
GS TS Ngô Vĩnh Long |
Khoa Sử, Đại học Maine |
Hoa Kỳ |
15. |
TS Vũ Quang Việt |
Cựu chuyên viên thống kê kinh tế Liên Hợp Quốc, Cựu Vụ trưởng Vụ Tài Khoản Quốc gia |
Hoa Kỳ |
16. |
GS TS Trần Hữu Dũng |
Khoa Kinh tế, Đại học Wright State |
Hoa Kỳ |
17. |
Nhà thơ Nguyễn Duy |
|
TP. HCM |
18. |
Nhà thơ Bùi Minh Quốc |
|
Đà Lạt |
19. |
Mai Thái Lĩnh |
Nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
20. |
Lê Hiếu Đằng |
Nguyên Phó Tổng Thư ký Uỷ ban Trung ương Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hoà bình Việt Nam; nguyên Tổng Thư ký Uỷ ban Nhân dân Cách mạng khu Sài Gòn – Gia Định; nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc TP. HCM; hiện là Phó Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn về dân chủ và pháp luật, thuộc Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
TP. HCM |
21. |
Huỳnh Nhật Hải |
Cựu Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP Ðà Lạt |
Đà Lạt |
22. |
Huỳnh Nhật Tấn |
Cựu Phó Giám đốc Trường Đảng tỉnh Lâm Ðồng |
Đà Lạt |
23. |
PGS TS Vũ Trọng Khải |
|
TP. HCM |
24. |
PGS TS Hoàng Dũng |
|
TP. HCM |
25. |
TS Phan Thị Hoàng Oanh |
|
TP. HCM |
26. |
Nguyễn Ngọc Giao |
Giáo sư nghỉ hưu |
Pháp |
27. |
Vũ Giản |
Nguyên Tư vấn tài chính và kinh tế cho Việt Nam của Bộ Kinh tế Thụy Sĩ |
Thuỵ Sĩ |
28. |
GS TS Vũ Cao Đàm |
Nguyên Viện trưởng Viện Quản lý Khoa học, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hà Nội |
29. |
Nhà văn Phạm Đình Trọng |
|
TP. HCM |
30. |
Hà Dương Tường |
Nguyên giáo sư đại học Compiègne (Pháp) |
Pháp |
31. |
Trần Minh Thảo |
Công dân Việt Nam |
Lâm Đồng |
32. |
Nguyễn Thanh Văn |
Giáo viên |
TP. HCM |
33. |
Nhà báo Lê Phú Khải |
|
TP. HCM |
34. |
Trần Thế Việt |
Nguyên Bí thư Thành ủy Ðà Lạt |
Ðà Lạt |
35. |
GS TS Hoàng Xuân Phú |
Viện Toán học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Heidelberg. Viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Bavaria |
Hà Nội |
36. |
GS TS Trần Văn Thọ |
Đại học Waseda |
Nhật Bản |
37. |
Nhà văn Bùi Ngọc Tấn |
|
Hải Phòng |
38. |
Nhà báo Tống Văn Công |
|
TP. HCM |
39. |
Nhà thơ Hoàng Hưng |
|
TP. HCM |
40. |
Nhà báo Nguyễn Quốc Thái |
|
TP. HCM |
41. |
GS Augustine Hà Tôn Vinh |
Chủ tịch – Tổng Giám Đốc Stellar Management Company International Education, Training & Consulting |
Hà Nội |
42. |
Nhà thơ, dịch giả Nguyễn Đỗ |
|
Hoa Kỳ |
43. |
Nhà văn Trần Thị Trường |
|
Hà Nội |
44. |
Nhà nghiên cứu, dịch giả Hoàng Ngọc Hiến |
|
Hà Nội |
45. |
Nhà thơ, blogger Trần Nhương |
|
Hà Nội |
46. |
Nhà văn Vũ Thư Hiên |
|
Pháp |
47. |
Nhà văn, nhà báo Dương Khánh Phương |
|
Hà Nội |
48. |
Nguyễn Hồng Hưng |
Giảng viên thỉnh giảng |
TP. HCM |
49. |
Nguyễn Văn Tạc |
Nhà giáo nghỉ hưu |
Hà Nội |
50. |
Nhà văn Đà Linh |
|
Hà Nội |
51. |
Trần Trung Chính |
Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Hạ tầng thuộc Tổng hội Xây dựng Việt Nam |
Hà Nội |
52. |
PGS TS Trần Ngọc Vương |
Khoa Văn, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Hà Nội |
53. |
Nguyễn Hồng Khoái |
Chuyên viên Tư vấn Tài chính, Hội viên CLB Kế toán trưởng toàn quốc, Hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam |
Hà Nội |
54. |
Nhà báo Lê Nguyên |
|
Pháp |
55. |
Nhà thơ, nhà báo Trần Tiến Dũng |
|
TP. HCM |
56. |
Uông Đình Đức |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP. HCM |
57. |
TS Nguyễn Từ Huy |
Khoa Văn, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM |
TP. HCM |
58. |
Nhà văn Lê Minh Hà |
|
Đức |
59. |
Nhà báo, nhà giáo Nguyễn Ngọc Sơn |
|
Hà Nội |
60. |
Lê Mạnh Chiến |
Dịch giả, giảng viên đại học nghỉ hưu |
Hà Nội |
61. |
PGS TS Đỗ Ngọc Thống |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
Hà Nội |
62. |
Nhà văn Hoàng Lại Giang |
|
TP. HCM |
63. |
Nhà văn Tiêu Dao Bảo Cự |
Nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí Lang Biang; nguyên Ủy viên trực Ban Thường vụ, Hội Văn nghệ Lâm Đồng |
Đà Lạt |
64. |
TS Hà Sĩ Phu |
Cán bộ nghỉ hưu |
Đà Lạt |
65. |
Bác sĩ Võ Văn Cần |
Nguyên trưởng khoa Y học Hạt nhân Bệnh viện Chợ Rẫy |
Canada |
66. |
Luật sư Nguyễn Hữu Liêm |
|
Hoa Kỳ |
67. |
Phạm Xuân Nguyên |
Nhà phê bình văn học |
Hà Nội |
68. |
TS Nguyễn Thanh Giang |
|
Hà Nội |
69. |
Inrasara |
Nhà văn, nhà nghiên cứu văn hóa Chăm |
TP. HCM |
70. |
Nguyễn Đức Tùng |
Bác sĩ, nhà văn |
Canada |
71. |
GS TS Nguyễn Văn Tuấn |
Phân khoa Y, Viện ĐH New South Wales, Viện Nghiên cứu Y khoa Garvan Sydney |
Úc |
72. |
TS Nguyễn Đình Nguyên |
Chuyên viên, Viện Nghiên cứu Y khoa Garvan, BV St Vincent, Sydney |
Úc |
73. |
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Phòng Khoa học Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Đại học Quy Nhơn |
Bình Định |
74. |
Nguyễn Bá Chung |
Nghiên cứu Văn học, dịch giả |
Hoa Kỳ |
75. |
Nguyễn Ngọc Điệp |
Nhân viên kỹ thuật ngành điện tử |
Bỉ |
76. |
Phạm Quang Tuấn |
Assoc. Professor |
Úc |
77. |
Trần Minh Khôi |
Kỹ sư |
Đức |
78. |
TS Lê Thanh Dũng |
|
Hà Nội |
79. |
Phạm Gia Khánh |
90 tuổi, cán bộ, hưu trí từ 1982 |
TP. HCM |
80. |
GS TS Nguyễn Đăng Hưng |
Giáo sư danh dự thực thụ trường Đại học Liège, Bỉ |
Bỉ |
81. |
TS Nguyễn Xuân Diện |
Viện Nghiên cứu Hán Nôm |
Hà Nội |
82. |
Kỹ sư Phạm Duy Hiển |
Liên doanh dầu khí Vietsovpetro |
Vũng Tàu |
83. |
Nhà văn Ngô Minh |
|
TP Huế |
84. |
Nhà Thiên văn học Nguyễn Quang Riệu |
|
Paris |
85. |
Kiến trúc sư Trần Thanh Vân |
|
Hà Nội |
86. |
Nhà văn Nguyễn Quang Thân |
|
TP HCM |
87. |
Nhà văn Dạ Ngân |
|
TP HCM |
88. |
GS TS Đỗ Đăng Giu |
Đại học Paris Sud |
Pháp |
89. |
Trịnh Lữ |
Dịch giả |
Hà Nội |
90. |
PGS.TS. Nguyễn Phạm Hùng |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
91. |
TS Đặng Đình Thi |
Chuyên ngành Cơ học Vật liệu và Cấu trúc |
Hải Dương |
92. |
GS Phạm Xuân Yêm |
Đại học Paris 6 |
Pháp |
93. |
Trần Lương |
|
Hà Nội |
94. |
Nguyễn Đình Kho |
|
Hoa Kỳ |
95. |
Đỗ Quang Nghĩa |
Kỹ sư điện tử |
Đức |
96. |
TS Lâm Quang Mỹ |
Cán bộ nghiên cứu Vật lý Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan, đã nghỉ hưu |
Đức |
97. |
Bùi Hữu Tường |
Radiologe |
Đức |
98. |
Nhạc sĩ Hồ Văn Bông |
Hội viên các hội: Hội Âm Nhạc TP. HCM, Hội Nhạc sĩ Việt Nam, Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam |
TP. HCM |
99. |
Nhà văn Đỗ Khiêm |
|
Hoa Kỳ |
100. |
Bùi Xuân Bách |
Giáo viên nghỉ hưu |
Hoa Kỳ |
101. |
Kỹ sư Lê Mạnh Đức |
Cán bộ hưu trí |
TP. HCM |
102. |
Phạm Trung |
Nghiên cứu, phê bình mỹ thuật |
Hà Nội |
103. |
Trần Đồng Minh |
Nhà giáo |
Hà Nội |
104. |
Trương Công Hoàng |
Nguyên là sinh viên Đại học Bách khoa Đà Nẵng khoá 82 K |
TP. HCM |
105. |
Nhà báo Phan Thị Ngọc Mai |
|
TP. HCM |
106. |
TS Đào Trọng Hưng |
Cán bộ nghiên cứu, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Hà Nội |
107. |
Thuc-Quyên |
Bác sĩ Nha khoa |
Đức |
108. |
Trần Văn Lâm |
|
Đồng Nai |
109. |
Kỹ sư, nhà thơ Hồ Minh Tâm |
|
TP. HCM |
110. |
Nguyễn Hữu Đính |
Nghỉ hưu |
Canada |
111. |
Trần Mạnh Tường |
Chuyên viên Kỹ thuật |
Canada |
112. |
Lê Thành Lộc |
Thạc sĩ Giáo dục học |
TP. HCM |
113. |
Kiến trúc sư Nguyễn Minh Phát |
|
Canada |
114. |
Vũ Ngọc Tiến |
Viết văn, viết báo |
Hà Nội |
115. |
Nguyễn Đức Hiệp |
Chuyên gia Khoa học môi trường khí |
Úc |
116. |
TS Nguyễn Đức Mậu |
Viện Văn học |
Hà Nội |
117. |
PGS.TS. Nghiêm Hữu Hạnh |
Viện Địa kỹ thuật - Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam |
Hà Nội |
118. |
Nhà văn Trần Hoài Dương |
|
TP. HCM |
119. |
Đạo diễn phim Song Chi |
|
Na Uy |
120. |
Phan Trọng Khang |
|
Hà Nội |
121. |
Nhạc sĩ Vĩnh Tuấn |
Nguyên GS Trường Quốc gia Âm nhạc Huế |
TP. HCM |
122. |
Dương Quang Minh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch Sở GTVT Thừa Thiên Huế |
Huế |
123. |
Nguyễn Đức Dương |
Nguyên cán bộ nghiên cứu ngôn ngữ học của Viện Ngôn ngữ học |
TP. HCM |
124. |
BS Trần Triêu Ngõa Huyến |
Tư vấn độc lập về Y tế công cộng và Phát triển cộng đồng |
TP. HCM |
125. |
PGS TS La Khắc Hoà |
Khoa Văn ĐHSP Hà Nội |
Hà Nội |
126. |
Phan Ngọc Quân |
phóng viên báo Sài Gòn Tiếp thị |
|
127. |
GS TS Ngô Bảo Châu |
Huy chương Fields |
Hoa Kỳ |
128. |
Nguyễn Quang Đồng |
|
Hà Nội |
129. |
Vũ Ngọc Thăng |
Dịch giả |
Canada |
130. |
Đỗ Anh Tài |
Sinh viên Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh |
TP. HCM |
131. |
PGS TS Nguyễn Phương Tùng |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
TP. HCM |
132. |
TS Nguyễn Duy Chính |
|
Hoa Kỳ |
133. |
PGS TS Ngô Văn Giá |
Trưởng khoa Viết văn - Đại học Văn hóa Hà Nội |
|
134. |
PGS TS Nguyễn Gia Định |
Khoa Toán Trường Đại học Khoa học Huế |
Huế |
135. |
Đặng Lợi Minh |
|
Hải Phòng |
136. |
Phan Thế Vấn |
Bác sĩ |
TP. HCM |
137. |
Nghiêm Phương Mai |
Biologist, Nghiên cứu Sinh hoc/Giáo dục |
Canada |
138. |
TS Nguyễn Hồng Kiên |
Viện Khảo cổ học Việt Nam |
Hà Nội |
139. |
GS TS Nguyễn Mạnh Hùng |
Đại học Laval, Québec |
Canada |
140. |
Phan Quốc Tuyên |
|
Thụy Sĩ |
141. |
Kỹ sư Doãn Mạnh Dũng |
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học kỹ thuật và Kinh tế Biển TP. HCM |
TP. HCM |
142. |
Tô Hoài Nam |
đảng viên, công tác tại Trung tâm Dịch vụ khách hàng - VNPT Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
143. |
TS Trần Xuân Nam |
Nguyên trưởng khoa Vô tuyến điện trường Đại học Bưu điện |
Hà Nội |
144. |
Jason Nguyễn |
|
TP. HCM |
145. |
Kỹ sư Nguyễn Văn Tập |
|
Hà Nội |
146. |
Bác sĩ Phạm Hồng Sơn |
|
Hà Nội |
147. |
Ngô Khoa Bá |
Chuyên viên Bảo hiểm |
Hoa Kỳ |
148. |
Đặng Kim Toàn |
Doanh nhân |
Hoa Kỳ |
149. |
Tô Tuấn Lưu |
Kỹ sư |
Đức |
150. |
Trần Văn Cung |
Kỹ sư luyện kim |
Đức |
151. |
Nguyễn Quốc Huy |
|
Hoa Kỳ |
152. |
Hồ Phú Đức |
Thạc sĩ, Kỹ sư Hoá, đã nghỉ hưu |
Đức |
153. |
Nguyễn Bá Dũng |
Chuyên viên Viễn thông |
Hà Nội |
154. |
Trương Minh Đức |
Giám đốc Công ty BONG-ASIA |
Ba Lan |
155. |
Phan Xuân Ngọc |
Nguyên Phó Hiệu trưởng trường Đại học Hàng Hải Việt Nam – Hải Phòng |
Khánh Hòa |
156. |
Dương Thị Hoàng Minh |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
157. |
Trần Khang Thụy |
Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế (CESAIS), thuộc Trường Đại học Kinh tế TP. HCM |
TP. HCM |
158. |
Dương Tấn Trung |
Chuyên gia điện toán |
Úc |
159. |
Trịnh Hồng Trang |
|
Hà Nội |
160. |
Giang Lê |
|
Úc |
161. |
Võ Hoài Nam |
Nhà nhiếp ảnh |
Nga |
162. |
Nguyễn Đào Trường |
Hội viên Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hải Dương |
Hải Dương |
163. |
Bùi Trọng Tuấn |
Dược sĩ chuyên khoa cấp II, Chủ tịch hội dược sĩ thành phố Hải Dương |
Hải Dương |
164. |
Nhà văn Nhật Tuấn |
|
TP. HCM |
165. |
PGS Đào Công Tiến |
Nguyên hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. HCM |
TP. HCM |
166. |
Nguyễn Đắc Chiến |
Nhân viên giáo dục tại Làng Trẻ em SOS TP. Hồ Chí Minh |
TP. HCM |
167. |
Nguyễn Minh Tâm |
Kiến trúc sư |
TP. HCM |
168. |
Nguyễn Hải Tùng |
Kỹ sư điện tử |
Hoa Kỳ |
169. |
Phạm Văn Hiền |
Giảng viên lý luận chính trị |
Hải Phòng |
170. |
Hoàng Thị Hạnh |
Lưu học sinh Đại học Queensland – Australia |
Úc |
171. |
Đào Minh Châu |
|
Hà Nội |
172. |
Trần Thanh Mai |
|
Hà Nội |
173. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Kỹ sư Địa Vật lý |
TP. HCM |
174. |
Nguyễn Thiện |
Giám đốc Công ty Truyền thông Tiêu Điểm |
TP. HCM |
175. |
Phạm Duy Tương |
Bút danh Sáu Nghệ, Trưởng cơ quan đại diện báo Tiền Phong tại ĐBSCL |
Cần Thơ |
176. |
Nguyễn Hải Thanh |
Kinh doanh dầu mỡ bôi trơn - Công ty TNHH Văn Đạo |
Hải Phòng |
177. |
TS Lê Văn |
Giảng dạy Khoa Vật lý ĐHSPHN. Đã nghỉ hưu. |
TP. HCM |
178. |
Thạc sĩ Phùng Hoài Ngọc |
Bộ môn Ngữ văn Trường Đại học An Giang |
An Giang |
179. |
Tô Ngọc Kim |
Kỹ sư Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Hà Nội |
180. |
Trương Lợi |
Kỹ sư |
TP. HCM |
181. |
Hồ Vĩnh Trực |
Kỹ thuật viên vi tính |
TP. HCM |
182. |
Phạm Thị Tâm |
Quản lý phòng NET |
TP. HCM |
183. |
Nguyễn Duy Thiên |
Phó Giám đốc (doanh nghiệp nước ngoài) |
TP. HCM |
184. |
Nguyễn Hữu Tùng |
Quản lý mạng máy tính |
Đà Nẵng |
185. |
Vũ Quang Chính |
Nhà lý luận phê bình điện ảnh |
Hà Nội |
186. |
Hồng Kiến Nghĩa |
Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, hưu trí |
TP. HCM |
187. |
Nhữ Xuân Thạo |
|
Vũng Tàu |
188. |
Lê Xuân Tấn |
Kỹ sư Hoá-Silicat |
Huế |
189. |
Lê Thanh Trường |
Phóng viên (Đài PTTH Đà Nẵng) |
Đà Nẵng |
190. |
Nguyễn Đắc Diên |
Bác sĩ Nha khoa |
TP. HCM |
191. |
Nguyễn Đình Đồng |
Cử nhân |
TP. HCM |
192. |
Nguyễn Quốc Bình |
Kỹ sư Cấp thoát nước |
TP. HCM |
193. |
Nguyễn Minh Tiến |
Nghề nghiệp tự do |
Hải Phòng |
194. |
Lê Phước Long |
Phó Giám Đốc Công ty Kids First |
Quảng Trị |
195. |
Trương Tấn Đạt |
|
TP. HCM |
196. |
Nguyễn Quốc Minh |
Nhà báo – Nhà thơ |
TP. HCM |
197. |
Nguyễn Hồng Ngọc |
Giảng viên, Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng. Trưởng Bộ Môn Kiến trúc, khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
Đà Nẵng |
198. |
Trần Mỹ Phương |
Lập trình viên |
TP. HCM |
199. |
Nguyễn Văn Trường |
Thạc sĩ QLKHCN |
Hà Nội |
200. |
Đinh Thu |
IT Consultant |
Hoa Kỳ |
201. |
Bùi Trần Đăng Khoa |
|
TP. HCM |
202. |
Nguyễn Xuân Quang |
Kỹ sư Viễn thông |
Khánh Hòa |
203. |
Nguyễn Xuân Khoa |
Giáo viên |
Nghệ An |
204. |
Xà Quế Châu |
Đầu bếp |
TP. HCM |
205. |
Phạm Nguyễn Vĩnh Huy |
Nhân viên kinh Doanh Cty Cp Bến Thành Ôtô (Bến Thành Ford) |
TP. HCM |
206. |
Nguyễn Xuân Dương |
|
Hà Nội |
207. |
Trịnh Quốc Việt |
Công tác trong lĩnh vực CNTT |
Hà Nội |
208. |
TS Vũ Hoàng Minh |
Chuyên gia giáo dục tại nước Cộng hòa Angola |
Angola |
209. |
Trần Quốc Thịnh |
Nghỉ hưu |
Hoa Kỳ |
210. |
Bùi Đức Lại |
Cựu vụ trưởng, chuyên gia cao cấp Ban Tổ chức TW Đảng |
Hà Nội |
211. |
Nguyễn Đức Thắng |
Luật sư |
TP. HCM |
212. |
Đặng Cao Cường |
Kỹ sư xây dựng |
Hà Nội |
213. |
Nguyễn Gia Hảo |
Chuyên gia kinh tế (đối ngoại) độc lập, Hội viên Hội Kinh tế Việt Nam và Hội Luật gia Việt Nam |
Hà Nội |
214. |
Đỗ Lệnh Đạt |
Giáo viên |
Hà Nội |
215. |
Võ Trọng Lộc |
Bác sĩ |
Nghệ An |
216. |
Ngô Ngọc Quang |
|
Vũng Tàu |
217. |
TS Phạm Ngọc Cương |
Chuyên ngành Tâm lý |
Canada |
218. |
Kỹ sư Lê Thành Tuân |
Trưởng phòng kỹ thuật |
Hà Nội |
219. |
Lê Đoàn Thể |
|
Hà Nội |
220. |
Đào Ngọc Thế Vinh |
Giảng viên tại University of Queensland, Úc |
Úc |
221. |
Trần Hoài Nam |
|
TP. HCM |
222. |
Nguyễn Văn Sĩ |
Nghề tự do |
Lâm Đồng |
223. |
Kỹ sư Chu Minh Tuấn |
|
Lâm Đồng |
224. |
Đinh Xuân Huy |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
225. |
Kỹ sư Phạm Thái Bình |
|
Hải Phòng |
226. |
TS, Kỹ sư Vũ Đình Bon |
Structural Engineer |
Hoa Kỳ |
227. |
Hà Vũ Hiển |
Kỹ sư cơ khí |
Hà Nội |
228. |
Lê Lan Chi |
Nhân viên thư viện |
Canada |
229. |
Bùi Phan Thiên Giang |
Chuyên viên mạng máy tính |
TP. HCM |
230. |
Nguyễn Thanh Sơn |
Kỹ sư điện tử viễn thông |
TP. HCM |
231. |
Nguyễn Hà Tịnh |
Automatic Transmisssions Mechanic |
Hoa Kỳ |
232. |
Nguyễn Hữu Quý |
Kỹ sư cầu đường |
Đắk Lắk |
233. |
Hồ Quang Hưng |
NV.XNK Cty UNIQUE |
TP. HCM |
234. |
Phạm Văn Thọ |
Nhà báo - Luật gia |
TP. HCM |
235. |
Lương Nguyễn Lê |
Kỹ sư điện tử viễn thông |
Hoa Kỳ |
236. |
PGS.TS Hà Thúc Huy |
Khoa Hóa – Đại học Khoa học - Đại học Quốc gia TP. HCM |
TP. HCM |
237. |
Lê Ngọc Dung |
Nhà báo, Phó tổng biên tập báo VietnamEuropa |
SEC |
238. |
Nguyễn Quốc Hùng |
|
Hà Nội |
239. |
ThS. Nguyễn Xuân Nguyên |
Giảng viên Trường Cao đẳng Điện lực TP. HCM |
TP. HCM |
240. |
TS Lê Khánh Hùng |
Chuyên ngành Công nghệ Thông tin |
Hà Nội |
241. |
Ngô Minh Triết |
|
Hoa Kỳ |
242. |
Phạm Đình Cảnh |
Kỹ sư Hóa học |
TP. HCM |
243. |
Nguyễn Minh Châu |
Kỹ sư công nghệ sinh học - Viện Công nghiệp Thực phẩm |
Hà Nội |
244. |
Nguyễn Hữu Mười |
Kiến trúc sư, Giám đốc công ty Xây dựng Kiến trúc Phú Gia Hưng |
TP. HCM |
245. |
Trần Minh Phát |
Kỹ sư điều khiển tàu biển |
Đồng Nai |
246. |
Nguyễn Trọng Hoàng |
Bác sĩ Y khoa |
Pháp |
247. |
Nguyễn Thị Ngọc Minh |
|
TP. HCM |
248. |
Phạm Như Hiển |
Giáo viên |
Thái Bình |
249. |
Nguyễn Trọng Vĩnh |
|
TP. HCM |
250. |
Nguyễn Văn Bích |
Bác sĩ |
Pháp |
251. |
Trần Ngọc Tuấn |
|
SEC |
252. |
Lâm Giang |
|
TP. HCM |
253. |
Trần Quý Kôi |
Kỹ sư đóng tàu |
Hải Phòng |
254. |
Vũ Thị Hiền |
Buôn bán |
Cần Thơ |
255. |
Hoàng Đình Tú |
Kỹ sư, hiện là điều phối viên dự án Promoting Energy Conservation in Small and Medium Scale Enterprises của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hà Nội |
256. |
Nguyễn Thị Hồng Thúy |
|
TP. HCM |
257. |
Nguyễn Tấn Lộc |
Kỹ sư công nghệ hóa |
Khánh Hòa |
258. |
Ngô Hải |
MPI for Physics |
Đức |
259. |
Cao Quang Nghiệp |
Giảng viên khoa Việt Nam học, trường Đại học Hamburg (Đức) |
Đức |
260. |
Trần Vũ Trung |
|
Hà Nội |
261. |
Nguyễn Như Một |
Giám đốc |
Long An |
262. |
Đinh Văn Hương |
|
TP. HCM |
263. |
Hà Thuận Dũng |
CB-CNV công ty CP Đồng Tiến |
Đồng Nai |
264. |
Tạ Việt Tôn |
Nghiên cứu sinh |
Nhật Bản |
265. |
Đỗ Thành Long |
Giáo viên |
TP. HCM |
266. |
Nguyễn Đức Thủ |
Kỹ sư |
Hà Nội |
267. |
Lê Trí Hiệp |
|
Indonesia |
268. |
TS Võ Ngọc Anh |
Chuyên viên nghiên cứu (ngành khoa học máy tính), Đại học Melbourne |
Úc |
269. |
Võ Thiện |
Dược sĩ |
Úc |
270. |
Nguyễn Quốc Phong |
Nhân viên máy tính |
TP. HCM |
271. |
Phạm Khắc Hưng |
Lập trình viên |
TP. HCM |
272. |
Ngô Thế Phiệt |
Nhà giáo hưu trí, nguyên giảng viên tại trường ĐHKH Huế, nguyên giáo viên trường PTTH chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
273. |
Khương Việt Hà |
|
Hà Nội |
274. |
Đỗ Mạnh Tiến |
Giám đốc công ty xây dựng tư nhân (DO BUILDERS Ltd ) |
New Zealand |
275. |
TSKH Hoàng Ngọc Cầm |
Nghiên cứu |
Nhật Bản |
276. |
Nguyễn Văn Hùng |
|
TP. HCM |
277. |
Lưu Quý Định |
Kỹ sư |
Đức |
278. |
Lê Xuân Lộc |
|
Đà Nẵng |
279. |
TS Trần Anh |
Chuyên ngành kinh tế |
Hoa Kỳ |
280. |
Phạm Anh Thùy Dương |
Nghiên cứu sinh ngành sinh học tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Đức |
281. |
Nguyễn Chính |
|
Hoa Kỳ |
282. |
Kiến trúc sư Bùi Hải |
Hội viên Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
Hà Nội |
283. |
Phan Thanh Hải |
Luật gia, Giám đốc công ty TNHH Giao nhận Hoàng Phan |
TP. HCM |
284. |
Nguyễn Hoàng Lâm |
Kỹ sư Xây dựng |
TP. HCM |
285. |
Trần Văn Trung |
|
Thanh Hóa |
286. |
Tải Thanh Phong |
|
Trà Vinh |
287. |
Trương Thị Quí |
Bút danh: Nguyệt Lâm |
TP. HCM |
288. |
Nguyễn Văn Hòa |
Kỹ sư Năng lượng |
Đức |
289. |
Nguyễn Ngọc Hòa |
Nghiên cứu viên ngành Quan hệ quốc tế |
Hà Nội |
290. |
TS. Hà Nam Ninh |
Đảng viên Đảng cộng sản, Giảng viên trung tâm huấn luyện thuyền viên, Đại học Hàng hải |
Hải Phòng |
291. |
Nguyễn Tấn Thành |
Giám đốc điều hành |
TP. HCM |
292. |
Nguyễn Hải Đà |
|
Đà Nẵng |
293. |
TS. Trần Văn Quyến |
Factory Manager |
Nam Định |
294. |
Phạm Thanh Đảm |
Nghiên cứu sinh ngành đóng tàu, trường đại học Ulsan, Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
295. |
Lê Vĩnh Trương |
Hành nghề tự do |
TP. HCM |
296. |
Thạc sĩ Nguyễn Tuấn Anh |
Giám đốc Công ty Kiểm toán DCPA |
Hà Nội |
297. |
Nguyễn Tuấn Khoa |
Trưởng Văn phòng đại diện công ty Sibelco Asia |
TP. HCM |
298. |
Luật sư Lê Quang Vũ |
|
TP. HCM |
299. |
Nhà văn Nguyễn Quang Lập |
|
TP. HCM |
300. |
Sáng Hồ |
Đạo diễn Sân khấu |
Đức |
301. |
Chu Tường Vân |
Kỹ sư |
Hà Nội |
302. |
Nguyễn Văn Sơn |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã |
Quảng Trị |
303. |
Hoàng Nguyễn Thụy Khê |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
304. |
Nguyễn Xuân Thọ |
Kỹ sư truyền thông |
Đức |
305. |
Lê Văn Trường Sơn |
Sinh viên ĐH Liège (HEC ULG) |
Bỉ |
306. |
Đỗ Nam Hải |
Kỹ sư - Phó Tổng giám đốc Công ty May Hai |
Hải Phòng |
307. |
TS Trần Quang Ngọc |
Kỹ sư Điện |
Đức |
308. |
Lê Minh Đạo |
Cử nhân kinh tế |
TP. HCM |
309. |
Nguyễn Văn Khánh |
Trưởng phòng marketing Công ty cổ phần Thuốc Sát trùng Cần Thơ |
TP. HCM |
310. |
Nhà văn Hà Văn Thùy |
|
TP. HCM |
311. |
Nguyễn Quang Tuyến |
|
Hoa Kỳ |
312. |
Nguyễn Quang Hiền |
Kế toán CT TNHH Châu Long |
TP. HCM |
313. |
Huy Trần |
|
Úc |
314. |
Phạm Văn Chính |
Kỹ sư về Công nghệ Thông tin |
Hà Nội |
315. |
Nguyễn Thị Phương Anh |
Giáo viên |
TP. HCM |
316. |
Nguyễn Thị Thu Oanh |
Sinh viên |
TP. HCM |
317. |
Đỗ Gia Tuyền |
|
Hoa Kỳ |
318. |
Nguyễn Khánh |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
319. |
Mai Ngọc Trí |
Kỹ sư dự án, Viện PI, Đại học ứng dụng Mannheim |
Đức |
320. |
Tào Duy Linh |
Nguyên giáo viên đại học |
Hà Nội |
321. |
Thích Nguyên Hùng |
Nghiên cứu, giảng dạy, dịch thuật Phật học |
Vũng Tàu |
322. |
Khương Quang Đính |
Chuyên gia Tin học |
Pháp |
323. |
Vũ Thế Cường |
Kỹ sư Cơ khí |
Đức |
324. |
J.B Nguyễn Hữu Vinh |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
325. |
Lê Chiến Thắng |
|
Đức |
326. |
Lưu Thùy Diệp |
Nghỉ hưu |
Canada |
327. |
Ngô Minh Tuấn |
Nhân viên công ty Kroger |
Hoa Kỳ |
328. |
Trần Đắc Lộc |
Cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, hiện kinh doanh tự do tại CH Séc |
Séc |
329. |
TS Trần Hải Hạc |
Chuyên ngành Kinh tế học |
Pháp |
330. |
Lê Minh |
|
Úc |
331. |
Lê Triệu Phong |
Nghiên cứu viên, Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông (NICT), Nhật Bản |
Nhật Bản |
332. |
Phạm Đình Dương |
Nguyên bác sĩ ở Việt Nam, hiện hưu trí |
Úc |
333. |
Nhà văn Thùy Linh |
|
Hà Nội |
334. |
Nguyễn Đức Quỳnh |
|
TP. HCM |
335. |
Đỗ Toàn Quyền |
Kỹ sư Kinh tế, Giám đốc dự án |
TP. HCM |
336. |
TS Ðặng Văn Ba |
Nguyên Giám đốc Bộ Tin học, tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva |
Thụy Sĩ |
337. |
Diệp Đình Huyên |
Nguyên Phó ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, nguyên Giám đốc đài Phát thanh truyền hình tỉnh Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
338. |
Quốc Ngọc |
Nhà báo tự do |
TP. HCM |
339. |
Nguyễn Quang Nhàn |
Hội viên Hội Văn nghệ Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
340. |
Nhà văn, nhà báo Trần Phong Vũ |
Chủ bút nguyệt san Diễn Đàn Giáo Dân |
Hoa Kỳ |
341. |
Nguyễn Thị Dư Khánh |
Giảng viên nghỉ hưu |
TP. HCM |
342. |
Vũ Mạnh Hùng |
Công nhân |
TP. HCM |
343. |
TS Nguyễn Thị Hồng Hà |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
TP. HCM |
344. |
Nguyễn Viết Hùng |
Nhà giáo |
TP. HCM |
345. |
Đỗ Thanh Vân |
Học viên cao học |
TP. HCM |
346. |
Đỗ Nguyễn Huy Anh |
Học sinh lớp 11 |
TP. HCM |
347. |
Hồ Cương Quyết – André Menras |
Giáo viên nghỉ hưu |
Pháp |
348. |
PGS. TS Đặng Ngọc Lệ |
Đại học Văn Hiến |
TP. HCM |
349. |
Trần Thị Khánh |
Biên tập viên |
TP. HCM |
350. |
PGS TS Bùi Mạnh Hùng |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
TP. HCM |
351. |
Nguyễn Đức Việt |
Chuyên viên lập trình cao cấp, Thales Australia |
Úc |
352. |
Nguyễn Tiến Đạt |
Nghiên cứu sinh tại Melbourne, Úc |
Úc |
353. |
Nguyễn Quang Đạo |
Cựu chiến binh QDNDVN (đã nghỉ hưu) |
Hà Nội |
354. |
Nguyễn Văn Tư |
|
New Zealand |
355. |
Tô Hồng Đức |
Thạc sĩ Bác sĩ Chuyên khoa I |
An Giang |
356. |
Vũ Hồng Phong |
Kỹ sư |
TP. HCM |
357. |
PGS TS Đoàn Văn Cánh |
Giám đốc Trung tâm NC Môi trường Địa chất, trường đại học Mỏ - Địa chất |
Hà Nội |
358. |
Vũ Duy Chu |
Nhà thơ |
TP. HCM |
359. |
Thich Chân Pháp Đăng |
Trụ trì Tu Viện Cát Tường ở Tây Bắc Mỹ |
Hoa Kỳ |
360. |
TS Nguyễn Tiến Dũng |
Chuyên ngành Tự động hóa |
Hà Nội |
361. |
Nguyễn Ngọc Vinh |
Kế toán |
TP. HCM |
362. |
Bùi Kế Nhãn |
Trưởng VPĐD tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của CTy TNHH Đại Dương |
Vũng Tàu |
363. |
Nguyễn Khánh Long |
Hưu trí |
Canada |
364. |
Nguyễn Thanh Tùng |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ tại Iowa State University |
Hoa Kỳ |
365. |
Lý Trọng Phúc |
Cử nhân Luật, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính - Công ty CP cơ khí Vina Nha Trang |
Khánh Hòa |
366. |
Nguyễn Vĩnh Tuyên |
Sinh viên năm thứ 5 trường Đại học Điện lực Hà Nội |
Hà Nội |
367. |
Lê Quốc Trinh |
Kỹ sư cơ khí Canada, khai thác quặng mỏ, hoá dầu, tinh chế kim loại |
Canada |
368. |
Lê Phước Cảnh |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP. HCM |
369. |
Lê Vĩnh Vinh |
PGĐ Trung tâm LPƯ /Viện Nghiên cứu hạt nhân (Đà Lạt) |
Lâm Đồng |
370. |
Đoàn Nam Sinh |
GV thỉnh giảng Đại học Nông Lâm TP. HCM, nguyên G Đ Liên hiệp Khoa học - Sản xuất Đà Lạt ('89-'96) |
Lâm Đồng |
371. |
Nguyễn Thị Hường |
Nghiên cứu sinh ngành Luật, Đại học Indiana, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ |
372. |
Nguyễn Hữu Thủy |
Chuyên viên phân tích tài chính, Trưởng nhóm môi giới Quỹ và nhà đầu tư nước ngoài - Công ty cổ phần chứng khoán quốc tế Việt Nam |
TP. HCM |
373. |
Phạm Khắc Châu |
|
Úc |
374. |
Trần Thị Diễm Thúy |
Chuyên viên ngân hàng |
TP. HCM |
375. |
Nguyễn Hồng Việt |
Giám đốc công ty tư vấn quản lí |
TP. HCM |
376. |
Mai Văn Hanh |
Làm việc tự do |
TP. HCM |
377. |
Trương Công Lực |
Kỹ sư |
TP. HCM |
378. |
Hồ Văn Nhãn |
Giáo viên hưu trí |
TP. HCM |
379. |
Phạm Thành Chung |
Nhân viên kinh doanh |
Hà Nội |
380. |
Vương Thiện Đức |
Bác sĩ thú y |
Đồng Nai |
381. |
TS Nguyễn Xuân Nghĩa |
Chuyên ngành Xã hội học |
TP. HCM |
382. |
Nguyễn Đăng Tuấn |
|
Canada |
383. |
Nguyễn Xuân Tùng |
OPS Executive |
Hải Phòng |
384. |
Phạm Biên Cương |
Công tác tại Cục Kỹ thuật An toàn và Môi trường Công nghiệp – Bộ Công Thương |
Hà Nội |
385. |
Nguyễn Hoàng Phúc |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
An Giang |
386. |
Lê Diễn Đức |
Nhà báo độc lập |
Ba Lan |
387. |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
Kỹ sư cơ khí |
Hải Dương |
388. |
Nguyễn Thế Vinh |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
389. |
Nguyễn Quốc Anh |
Giám đốc công ty AT Travel |
Hà Nội |
390. |
Phan Bá Thọ |
Nhà thơ, Blogger |
TP. HCM |
391. |
Trần Minh Tuấn |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
392. |
Vũ Văn Tuấn |
Kỹ sư Tự động hóa |
Vũng Tàu |
393. |
Trần Văn Cứ |
Sinh viên khoa Triết |
Hà Nội |
394. |
Ngô Thị Hạnh |
Trưởng phòng KH & Truyền thông - Phương Nam Book |
TP. HCM |
395. |
Trần Công Khánh |
Hưu trí |
Hải Phòng |
396. |
Nguyễn Văn Vũ |
Giáo chức |
Canada |
397. |
Phạm Hồ Điệp |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Hà Nội |
398. |
Võ Thanh Phương |
|
TP. HCM |
399. |
Nguyễn Thanh Phong |
Du học sinh Việt Nam tại Đài Loan |
An Giang |
400. |
TS Đỗ Thịnh |
Viện Nghiên cứu Con người, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia, đã hưu trí |
Hà Nội |
401. |
Võ Hồng Hải |
Kinh doanh máy tính |
TP. HCM |
402. |
Cung Đức Kiên |
Chief of Marketing Department |
Hà Nội |
403. |
Nguyễn Chí Tuyến |
Chuyên viên bản quyền, dịch sách Nhà xuất bản Thế Giới |
Hà Nội |
404. |
Mai Văn Hoằng |
|
Bình Dương |
405. |
Nguyễn Thị Bích Liên |
Luật sư - Đoàn Luật sư TP Hà Nội, Công ty Luật TNHH Ánh Dương Việt |
Hà Nội |
406. |
Phạm Quốc Bình |
Giám Đốc Công Ty VMDD TECH |
Hoa Kỳ |
407. |
Đoàn Thái Nhân |
Giám đốc |
TP. HCM |
408. |
Phạm Duy Bình |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
409. |
Trần Văn Bé |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
410. |
Mai Ngân Hà |
|
TP. HCM |
411. |
Vũ Văn Minh |
Nông dân |
Cần Thơ |
412. |
Tô Hải |
Cán bộ về hưu 84 tuổi, Nhạc sĩ, Blogger, nhà nước tặng "Giải thưởng nhà nước" đợt 1 |
TP. HCM |
413. |
Lê Cường |
Graphic-Web Designer |
Hoa Kỳ |
414. |
Nguyễn Như Biên |
Nghề nghiệp tự do |
TP. HCM |
415. |
Hoàng Thiên Sơn |
Nhân viên kinh doanh - Công ty Xi măng Nghi Sơn |
Bình Dương |
416. |
Đào Quang Việt |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
417. |
Nguyễn Hoàng Long |
Chuyên viên Hàng hải |
TP. HCM |
418. |
Nhà văn, nhà báo Ngô Thị Kim Cúc |
Biên tập viên báo Thanh Niên |
TP. HCM |
419. |
Nguyễn Hồng Kỳ |
Nhân viên quản lý nhân sự Công ty TNHH Shing Việt |
TP. HCM |
420. |
Nguyễn Chương |
Nhà báo tự do |
TP. HCM |
421. |
Trần Vỹ Thiên |
Trưởng ban An toàn lao động Công ty TNHH PungKook Sai Gon II |
TP. HCM |
422. |
Lâm Văn Lực |
Kinh doanh tự do |
TP. HCM |
423. |
Đinh Hồng Trường |
Kỹ sư Cầu đường |
Vĩnh Phúc |
424. |
PGS.TS Hoàng Xuân Huấn |
|
Hà Nội |
425. |
TS Hồ Văn Bính |
|
Ba Lan |
426. |
TS Nguyễn Hữu Viễn |
Kinh doanh |
Ba Lan |
427. |
Nguyễn Văn Sắt |
Kỹ sư Xây dựng |
TP. HCM |
428. |
Nguyễn Đức Tuấn |
Kỹ sư Xây dựng |
Đà Nẵng |
429. |
Vũ Vân Sơn |
Phiên dịch, biên dịch cho tòa án và công chứng bang Berlin, CHLB Đức |
Đức |
430. |
Nguyễn Xuân Trường |
Cử nhân, nhân viên kinh doanh |
TP. HCM |
431. |
Trần Đăng Khoa |
Cử nhân Địa chất học, Thạc sĩ Quản trị môi trường, Cựu chủ nghiệm bộ môn Du Lịch Đại học Hoa Sen TP HCM, Cựu Phó phòng Hướng dẫn Công ty Du lịch TP HCM |
Hoa Kỳ |
432. |
Vũ Hồng Ánh |
Biên tập Nhạc giao hưởng và Thính Phòng - Ban Ca nhạc - Đài Truyền Hình TP. HCM |
TP. HCM |
433. |
Trần Sĩ Thi |
Thường dân |
TP. HCM |
434. |
Nguyễn Vũ |
Tư vấn kỹ thuật (freelancer) |
TP. HCM |
435. |
Trịnh Xuân Nguyên |
Chuyên ngành Kỹ sư Xây dựng, nơi đang công tác: Bộ Xây dựng |
Hà Nội |
436. |
Nguyễn Công Huân |
Nghiên cứu sinh tại Đại học Aalborg |
Đan Mạch |
437. |
Joseph Nguyễn Hiển |
Linh mục |
Pháp |
438. |
Phạm Tiến Công |
Chuyên viên Phân tích tài chính |
Hà Nội |
439. |
Đặng Kim Sơn |
Kiến trúc sư |
TP. HCM |
440. |
Nguyễn Tiến Bính |
Hưu trí |
Hà Nội |
441. |
Nguyễn Phan Anh |
Nhân viên phòng kinh doanh Công ty APL-NOL Vietnam |
TP. HCM |
442. |
Trần Hoàng Hà |
|
Nghệ An |
443. |
Nguyễn Thị Thúy Hà |
|
TP. HCM |
444. |
TS Nguyễn Khắc Nhẫn |
Nguyên GS Đại học Bách khoa Grenoble |
Pháp |
445. |
Trần Phục Hưng |
Chuyên viên tư vấn thương hiệu |
TP. HCM |
446. |
Trinh Quốc Khánh |
Kỹ sư Điện tử |
Hà Nội |
447. |
PGS TS Phan Văn Hiến |
|
Hà Nội |
448. |
Nguyễn Đăng Bảy |
Kỹ sư Xây dựng |
Lâm Đồng |
449. |
Đoàn Đình Sáng |
Bệnh binh, hội viên Hội Cựu chiến binh |
Hà Nội |
450. |
Võ Hữu Tước |
Kỹ sư Công nghiệp Rừng. Cán bộ hưu trí |
Khánh Hòa |
451. |
Lê Văn Thịnh |
Giáo viên tiếng Anh |
TP. HCM |
452. |
Phạm Quang Huy |
Nghiên cứu viên, Viện Nghiên cứu Hạt nhân |
Lâm Đồng |
453. |
Phạm Đình Hiền |
Cử nhân Toán |
Khánh Hòa |
454. |
Huy Đức |
Nhà báo, Blogger Osin |
TP. HCM |
455. |
TS Âu Dương Thệ |
|
Đức |
456. |
Trần Thị Băng Thanh |
Cán bộ đã về hưu |
Hà Nội |
457. |
Nguyễn Huỳnh Thanh Hải |
Nhân viên tư vấn triển khai các giải pháp phần mềm |
TP. HCM |
458. |
Nguyễn Khánh Dương |
Kỹ sư làm tự do |
Bình Thuận |
459. |
TS Trần Quốc Hải |
Chuyên ngành địa chất; đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
460. |
Nguyễn Đức Hùng |
Môi giới Bất động sản |
Hà Nội |
461. |
Nguyễn Hoàng Hà |
Kỹ sư cơ khí, Giám đốc Cty CP Nghiên cứu phát triển KHCN INOVA |
TP. HCM |
462. |
Đào Thị Ngọc Trâm |
Nội trợ (trước đây là giáo viên toán) |
TP. HCM |
463. |
Đặng Minh Điệp |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP. HCM |
464. |
Nguyễn Chính |
Luật gia, nhà báo, nơi công tác Báo Văn nghệ - Hội Nhà Văn |
Khánh Hòa |
465. |
Lữ Phương |
Viết văn |
TP. HCM |
466. |
Nguyễn Trung Dân |
Nguyên Phó Tổng biên tập báo Du lịch |
TP. HCM |
467. |
Nguyễn Hữu Tưởng |
Viện Hán-Nôm |
Hà Nội |
468. |
TS Phạm Thị Phương |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
TP. HCM |
469. |
TS Phạm Thị Phương Thái |
Đại học Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
470. |
Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh |
Nguyên Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Việt Nam tại Trung Quốc. 95 tuổi đời, 71 tuổi Đảng |
Hà Nội |
471. |
TS Lê Xuân Khoa |
Nguyên Phó Viện trưởng Viện Đại học Sài Gòn; nguyên giáo sư thỉnh giảng Đại học Johns Hopkins |
Hoa Kỳ |
472. |
TS Phùng Liên Đoàn |
Tổng Giám đốc Công ty Tư vấn Nguyên tử và Môi trường PAI Corporation, Chủ tịch sáng lập Hội Khuyến khích Tự Lập và Hội Khuyến học Việt-Mỹ |
Hoa Kỳ |
473. |
Hồ Du |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 87 tuổi, 60 tuổi Đảng, nguyên Chánh thanh tra nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
474. |
Đoàn Nhật Hồng |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 80 tuổi, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm Đồng |
Đà Lạt |
475. |
Huỳnh Sơn Phước |
Nhà báo |
TP. HCM |
476. |
Nguyễn Hữu Vinh |
Giám đốc doanh nghiệp tư nhân |
Hà Nội |
477. |
Bùi Việt Hà |
Công ty Công nghệ Tin học Nhà
trường |
Hà Nội |
478. |
Nguyễn Nguyên Bình |
Cử nhân Ngữ văn, Hội viên Hội Nhà văn Hà Nội |
Hà Nội |
479. |
Trịnh Hùng |
Thạc sĩ, Khóa 1 Trường đại học Kinh tế TP HCM, Cao học Thương mại Victoria Uni of Technology - Úc |
Úc |
480. |
Nguyễn Hùng |
Kinh doanh |
Đồng Nai |
481. |
Lê Duy |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
482. |
Trần Tuấn Dũng |
Hưu trí, Nguyên Chuyên viên Công Nghệ Thông Tin |
Canada |
483. |
Nguyễn Hải Đăng |
Kỹ sư phần mềm |
TP. HCM |
484. |
Phạm Mai Ly |
|
Thụy Điển |
485. |
Nguyễn Lâm Duy Quí |
Sinh viên Đại học Hoa Sen, Đoàn viên Đoàn TNCS HCM |
Tiền Giang |
486. |
Văn Cung |
Nhạc sĩ, thượng tá QĐND VN |
Hà Nội |
487. |
Ngô Thị Hồng Lâm |
Chuyên ngành nghiên cứu lịch sử Đảng (nghỉ hưu đã lâu) |
Vũng Tàu |
488. |
Đào Thanh Thủy |
Nhân viên kinh doanh |
Hà Nội |
489. |
Hà Dương Tuấn |
Chuyên gia Công nghệ thông tin, đã nghỉ hưu |
Pháp |
490. |
Nguyễn Đăng Khánh |
|
Đức |
491. |
Phạm Quốc Trung |
Thạc sĩ, Giảng viên, Khoa QLCN – ĐH. Bách Khoa TP. HCM |
TP. HCM |
492. |
Nguyễn Thu Phương |
Nhân viên marketing |
Hà Nội |
493. |
Nguyễn Trường An |
Nghiên cứu sinh tại trường Scuola Superiore Sant'Anna, Ý |
Ý |
494. |
Hoàng Đức |
Nhà báo, hiện công tác tại báo Quảng Trị |
Quảng Trị |
495. |
Nguyễn Tiến Thưởng |
Nhà giáo về hưu |
Hà Nội |
496. |
Đỗ Quý Toàn |
Nhà văn |
Hoa Kỳ |
497. |
TS Nguyễn Văn Nghi |
Nghiên cứu sinh học |
Hà Nội |
498. |
Hoàng Phạm Khánh Nhật |
Kỹ sư điện tử |
Huế |
499. |
Nguyễn Văn Dũng |
Kinh doanh nhỏ |
Phú Thọ |
500. |
Hoàng Thị Hạnh |
Nghiên cứu sinh, Viện Khoa học công nghệ Gwangju, Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
501. |
Cao Đăng Đức |
Tư vấn kỹ thuật SAP-ERP |
Hà Nội |
502. |
Phan Thị Trọng Tuyến |
Sinh học y khoa |
Pháp |
503. |
GS Nguyễn Quang Trọng |
Chuyên ngành Hoá |
Pháp |
504. |
Đỗ Hồng Thái |
Chuyên ngành Quản lý chất lượng |
TP. HCM |
505. |
Phạm Thị Thảo |
Giáo viên nghỉ hưu |
Hoa Kỳ |
506. |
Phạm Lộc |
Thạc sĩ, Chuyên viên Public Health, đã nghỉ hưu |
Hoa Kỳ |
507. |
Nguyễn Mạnh |
|
Séc |
508. |
Trần Công Thắng |
Bác sĩ |
Na Uy |
509. |
Nguyễn Thế Dũng |
Kỹ sư Tin học |
Áo |
510. |
Dương Vinh Không |
|
TP. HCM |
511. |
Nguyễn Hoài Nam |
Kỹ sư Cầu đường, Giám đốc Công ty CP Tư vấn Đông Á |
Hà Nội |
512. |
Nguyễn Văn Khải |
Kỹ thuật Điện và Vi tính |
TP. HCM |
513. |
Đào Lê Tiến Sỹ |
Học sinh Trung học Phổ thông |
Hà Nội |
514. |
Đặng Văn Châm |
Kỹ sư Điện tử |
Đức |
515. |
Đỗ Việt Anh |
|
TP. HCM |
516. |
Nguyễn Biên Cương |
Giảng viên chính - Thạc sĩ kỹ
thuật, Khoa Xây dựng Cầu đường, Đại học Bách Khoa |
Đà Nẵng |
517. |
Trần Văn Bình |
Kỹ thuật viên X-Quang |
TP. HCM |
518. |
Nguyễn Đức Liệu |
Kỹ sư Điện |
Đức |
519. |
Nguyễn Hoàng Hải |
Kỹ sư Điện toán |
Đức |
520. |
Trần Hải |
Kỹ sư Xây dựng |
TP. HCM |
521. |
Nguyễn Thị Khánh Trâm |
Nghiên cứu viên văn hóa - Phân viện VHNTVN tại TP HCM |
TP. HCM |
522. |
Lê Văn Sinh |
Cán bộ giảng dạy khoa Lịch Sử, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội |
Hà Nội |
523. |
Đỗ Thanh Tùng |
Họa sĩ |
Hà Nội |
524. |
Nguyễn Thị Uyển Vy |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
525. |
TS Nguyễn Hòa |
Chuyên ngành Khoa học Máy tính, giảng dạy đại học |
TP. HCM |
526. |
Trương Đức Mạnh |
Kỹ sư |
Thái Nguyên |
527. |
Lê Thị Cẩm |
Giáo viên, đã về hưu |
TP. HCM |
528. |
Cao Kỳ Xương |
Giáo viên |
TP. HCM |
529. |
Cao Kỳ Phúc |
Nhân viên kế toán tài chính |
TP. HCM |
530. |
Lê Hoài Đức |
Công nhân |
Khánh Hòa |
531. |
TS Phạm Việt Hùng |
Chuyên ngành hóa học, Postdoc tại University of Ulsan, Ulsan, Republic of Korea |
Hàn Quốc |
532. |
Hồ Sĩ Lâm |
Tư vấn xây dựng, Trưởng phòng Kinh doanh Công ty CP tư vấn Quy hoạch Thiết kế xây dựng Nghệ An |
Nghệ An |
533. |
Trịnh Thanh Huyền |
Chuyên viên Ngân hàng |
Hà Nội |
534. |
Phùng Thế Hải |
Sinh viên |
Đồng Nai |
535. |
Nguyễn Phú Yên |
Nhạc sĩ |
TP. HCM |
536. |
Trần Kim Quy |
Kỹ sư |
Hoa Kỳ |
537. |
Trần Thành Nam |
Kỹ sư Đóng tàu |
TP. HCM |
538. |
Trần Đĩnh |
Viết, dịch |
TP. HCM |
539. |
Huỳnh Trọng Lương |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
TP. HCM |
540. |
Phạm Thị Ngọc Thịnh |
Nha sĩ |
Đức |
541. |
Phạm Văn Phú |
Bác sĩ |
Đức |
542. |
Lê Hồ Sinh Nguyên |
Kỹ sư cơ khí |
Nhật Bản |
543. |
Lại Nguyên Ân |
Nhà nghiên cứu văn học |
Hà Nội |
544. |
TS Hoàng Văn Hoan |
Cựu chiến binh thời chống Mỹ, bác sĩ thú y |
Hà Nội |
545. |
Nguyễn Quang Trung |
Master student of European
Studies |
Đức |
546. |
Nguyễn Đức Dũng |
Kỹ sư Tin học |
Hà Nội |
547. |
Nguyễn Tiến Huynh |
Kinh doanh |
|
548. |
Phan Tấn Hải |
Nhà văn, nhà nghiên cứu Phật Học |
Hoa Kỳ |
549. |
TS Lê Huy Hoàng |
Chuyên ngành Luyện kim |
Canada |
550. |
Lê Văn Quân |
Bác sĩ, Trưởng khoa Mắt |
Long An |
551. |
Đinh Quốc Hội |
Doanh nghiệp, nhà báo Vietinfo.eu |
Séc |
552. |
Lê Ninh |
Cán bộ hưu trí |
Hà Nội |
553. |
Chu Văn Hòa |
Cử nhân luật, cựu chiến binh QĐND Việt Nam |
Đức |
554. |
Trịnh Quang Chung |
Sinh viên |
Canada |
555. |
Trần Hồng |
Nghiên cứu khoa học sau tiến sĩ |
Bỉ |
556. |
Trịnh Ngọc Tùng |
Sinh viên |
Thanh Hóa |
557. |
Văn Oánh Lê |
|
Hà Nội |
558. |
NguyễnVăn Xoang |
Doanh nhân |
Đức |
559. |
Nguyễn Trung Bảo |
Nhà báo |
Đà Nẵng |
560. |
Trần Kim Thập |
Giáo chức |
Úc |
561. |
Nguyễn Viêt Quyền |
Công nhân |
Đức |
562. |
Trương Đại Nghĩa |
Cựu tù cải tạo |
Hoa Kỳ |
563. |
Nguyễn Xuân Hoài |
Nghỉ hưu |
Hà Nội |
564. |
Lê Văn Tâm |
|
Nhật Bản |
565. |
Lê Bảo Hoài Nam |
|
Huế |
566. |
Nguyễn Bình Phương |
Kỹ sư |
Hoa Kỳ |
567. |
Võ Văn Giáp |
|
Canada |
568. |
Thận Nhiên |
Nhà thơ |
TP. HCM |
569. |
Phan Long Côn |
Nguyên Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lương Văn Chánh tỉnh Phú Yên. Nguyên Chánh Thanh tra Sở GD-ĐT tỉnh Phú Yên. Hưu trí. |
Phú Yên |
570. |
Văn Đại Tám |
Hành nghề tự do |
Cần Thơ |
571. |
Nguyễn Khánh Hùng |
Nghiên cứu sinh ngành Kỹ thuật Hàng không, trường Gyeongsang National University, South Korea |
Hàn Quốc |
572. |
Lê Minh Đường |
Kỹ sư cơ khí, cử nhân QTKD |
TP. HCM |
573. |
Đặng Trung Việt |
Cán bộ hưu trí |
Quảng Nam |
574. |
Quảng Trọng Nhân |
Kỹ sư mạng máy tính |
TP. HCM |
575. |
Nguyễn Thanh Bình |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
TP. HCM |
576. |
Vũ Văn Oai |
Kinh doanh |
TP. HCM |
577. |
Lê Thanh Hiệp |
Kinh doanh |
TP. HCM |
578. |
Nguyễn Hữu Chuyên |
Giáo viên |
Thái Bình |
579. |
Lê Tấn Vĩ |
Giáo viên |
TP. HCM |
580. |
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh |
Điều hành Du lịch - Tư vấn viên |
Khánh Hòa |
581. |
Mai Thanh Bình |
Kỹ sư Xây dựng |
Đà Nẵng |
582. |
TS Phạm Huy Thông |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo VN, Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban ĐKCG TP. Hà Nội |
Hà Nội |
583. |
Trần Quý Huy |
Thạc sĩ, cán bộ đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
584. |
TS Đào Thanh Thủy |
Cán bộ Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hà Nội |
585. |
Hoàng Minh Anh |
Nông dân |
Lâm Đồng |
586. |
Nguyễn Đạt |
Kỹ sư Hóa học |
Hoa Kỳ |
587. |
Hoàng Anh Tuấn |
Kỹ sư Vật lý, Quản lý Doanh nghiệp |
Hà Nội |
588. |
Nguyễn Như Hùng |
Kỹ sư Cơ khí |
TP. HCM |
589. |
Phan Thành Khương |
Nhà giáo |
Ninh Thuận |
590. |
Lê Đỗ Minh Trí |
Nhân viên Cty CPXM Hà Tiên |
TP. HCM |
591. |
Mạc Thái Tâm |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Nghệ An |
592. |
Nguyễn Ngọc Toàn |
Lao động phổ thông |
Đồng Nai |
593. |
Tôn Thất Diên |
Cựu Giáo sư (nghỉ hưu) |
Hoa Kỳ |
594. |
TS Phạm Văn Hội |
Chuyên ngành quản lý môi trường (ENP/Wageningen University), Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Hà Nội |
595. |
Ngô Anh Văn |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ Vật lý tại Đại học Nam California, Los Angeles, Mỹ |
Hoa Kỳ |
596. |
Nguyễn Thị Kim Hồng |
Cán bộ dự án tổ chức phi chính phủ |
Đà Nẵng |
597. |
Đào Việt Dũng |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
598. |
Nguyễn Vũ |
Nghiên cứu sinh |
Hoa Kỳ |
599. |
Nguyễn Đệ Huynh |
Lao động tự do |
Hà Nội |
600. |
Nguyễn Thành Long |
Thạc sĩ - giáo viên thỉnh giảng tại Hà Nội |
Hà Nội |
601. |
TS Đỗ Xuân Thọ |
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải |
Hà Nội |
602. |
Hồ Quang Nam |
Thạc sĩ Đại học Tokyo Khoa Điện tử Viễn thông, Phó Giám đốc kỹ thuật SODV |
Hà Nội |
603. |
Phan Ngọc Tâm |
Nghề nghiệp tự do |
Lâm Đồng |
604. |
Lưu xuân Trang |
Kỹ sư Hóa học |
TP. HCM |
605. |
TS Giáp Văn Dương |
Đại học Quốc gia Singapore |
Singapore |
606. |
Nguyễn Văn Thanh |
Kỹ sư |
Úc |
607. |
Lê Trung |
Bác sĩ |
TP. HCM |
608. |
Lê Thị Hoa Mỹ |
Doanh nhân |
Đức |
609. |
Đinh Hạ Hùng |
|
TP. HCM |
610. |
Lê Đình Quang |
Thương gia |
Hoa Kỳ |
611. |
Trần Thị Huyền |
Kế toán |
Nam Định |
612. |
Nguyễn Thị Diễm Trang |
Thợ may |
TP. HCM |
613. |
Nhà văn Đặng Văn Sinh |
Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam |
Hải Dương |
614. |
Bùi Văn Thịnh |
Kỹ sư Cơ khí - Thạc sĩ Xây dựng |
TP. HCM |
615. |
Thái Thăng Long |
Nhà thơ |
TP. HCM |
616. |
Nguyễn Thanh Tiến |
Kỹ sư công nghệ thông tin |
Hà Nội |
617. |
Trần Cảnh |
Thạc sĩ, cựu giảng viên trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Hà Nội |
618. |
Bùi Hồng Mạnh |
Cử nhân Hóa học (nghỉ hưu), Biên dịch tự do |
Đức |
619. |
Kiều Kim Khánh |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
620. |
Huỳnh Văn Hoàng |
Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
Đà Nẵng |
621. |
Trần Thiên Niên |
Giáo viên đã về hưu |
TP. HCM |
622. |
Trần Kỳ Trung |
|
Quảng Nam |
623. |
Trần Thiên Hương |
|
Đức |
624. |
Nguyễn Văn Trung |
Giảng viên Hóa học, Kỹ thuật Môi trường |
TP. HCM |
625. |
Nguyễn Thu Nguyệt |
Giáo viên nghỉ hưu |
TP. HCM |
626. |
Nguyễn Văn Nội |
Kỹ sư Tin học |
Hà Nội |
627. |
Hồ Bạch Lang |
Nội trợ |
TP. HCM |
628. |
Đinh Đăng Định |
Giáo viên |
Đắk Nông |
629. |
Vũ Xuân Khoa |
Chuyên viên Pháp chế |
Hà Nội |
630. |
Ngô Anh Tuấn |
Kỹ sư Điện toán, R&D IBM Germany |
Đức |
631. |
Trần Hữu Phi |
Chuyên ngành Cơ Khí, đang công tác tại Công ty Hyundai Engineering |
Hàn Quốc |
632. |
Đinh Lan Hương |
Giáo viên về hưu |
Hà Nội |
633. |
Hồ Quang Tây |
Chuyên viên Thiết kế Vi mạch |
Đắk Lắk |
634. |
Lê-Phạm Ngưng Hương |
|
Thụy Sĩ |
635. |
Chu Minh Toàn |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin |
Pháp |
636. |
Lê Quang Tiến |
Sinh viên |
TP. HCM |
637. |
Đinh Gia Khánh |
Kỹ sư Xây dựng |
TP. HCM |
638. |
Trần Tuyết Dung |
Giảng viên |
TP. HCM |
639. |
Trần Thị Kim Anh |
Nghiên cứu Hán Nôm |
Hà Nội |
640. |
Nguyễn Bích Phương |
Nghiên cứu sinh ngành Khoa học Vật liệu, trường Đại học Quốc gia Seoul |
Hàn Quốc |
641. |
Phạm Văn Hưng |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
642. |
Hoàng Đức Trọng |
Lập trình viên, blogger |
TP. HCM |
643. |
TS Trần Thuần |
Giảng viên khoa Anh |
TP. HCM |
644. |
Võ Văn Tạo |
Nhà báo |
Khánh Hòa |
645. |
Đỗ Xuân Thuần |
Sinh viên |
TP. HCM |
646. |
Chu Sơn |
Nhà văn |
TP. HCM |
647. |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Bác sĩ nhi khoa |
TP. HCM |
648. |
Nguyễn Khánh Việt |
Cán bộ, Cục Phục vụ Đoàn Ngoại giao – Bộ Ngoại giao |
TP. HCM |
649. |
Nguyễn Ngọc Ân |
Thạc sĩ Công nghệ Môi trường |
TP. HCM |
650. |
Mai Văn Tản |
Giáo viên nghỉ hưu |
Vĩnh Long |
651. |
Nguyễn Duy Đông |
Kinh doanh |
Anh |
652. |
TS Nguyễn Khánh Trung |
Thành viên hợp tác của Trung tâm Nghiên cứu Xã hội học thuộc Đại học Nantes |
Pháp |
653. |
Nguyễn Kim Luyến |
Nhân viên Điện toán |
Bỉ |
654. |
Đặng Anh Thanh |
Giáo viên |
TP. HCM |
655. |
Trương Thế Kỷ |
Kỹ sư cơ khí, làm việc tại Xí nghiệp BMW AG München |
Đức |
656. |
Phan Thị Hồng |
Dược sĩ |
Đức |
657. |
Trần Thị Thanh Tâm |
Nguyên cán bộ của Bộ Ngoại thương trước đây |
Ba Lan |
658. |
Nông Hùng Anh |
Sinh viên |
Lạng Sơn |
659. |
Nguyễn Quang Minh |
Chuyên gia Kinh tế dầu khí |
Nauy |
660. |
Nguyễn Lãm Thắng |
Giảng viên Khoa Ngữ văn Trường Đại học Sư phạm Huế |
Huế |
661. |
Bùi Hữu Lâm |
Bác sĩ |
TP. HCM |
662. |
Tư Đồ Tuệ |
Tư doanh |
Canada |
663. |
TS Nguyễn Tiến Thắng |
Nghiên cứu viên, khoa Điện - Điện tử, trường đại học Melbourne, Úc |
Úc |
664. |
Trương Minh Tịnh |
Director, Businessman |
Úc |
665. |
GS Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Đăng Mạnh |
|
Hà Nội |
666. |
Nguyễn Minh Nhị |
Nguyên Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh An Giang |
An Giang |
667. |
Nguyễn Liêm Minh |
Cán bộ hưu trí |
An Giang |
668. |
Lê Khắc Cầm |
Nguyên giảng viên đại học, dịch giả |
TP. HCM |
669. |
Nguyễn Q. Thắng |
Nhà nghiên cứu văn học |
TP. HCM |
670. |
PGS TS Vũ Triệu Minh |
Trường Đại học Dầu khí Petronas |
Malaysia |
671. |
Nguyễn Thị Hợi |
Bộ đội về hưu |
Hà Nội |
672. |
Chu Trọng Thu |
Giảng viên ĐHSP TP Hồ Chí Minh, nghỉ hưu |
TP. HCM |
673. |
Trần Kiên Quyết |
Bộ đội nghỉ hưu |
Hà Nội |
674. |
Lê Xuân Lập |
Nhà báo |
Đồng Nai |
675. |
Lương Mạnh Châu |
Professional Engineer (ngành Xây dựng) |
Hoa Kỳ |
676. |
Nguyễn Phúc Bảo Hòa |
Nghiên cứu sinh Đại học University Wisconsin-Madison; giảng viên ĐH KHTN TP. HCM |
Hoa Kỳ |
677. |
Hồ Đại Hiệp |
|
TP. HCM |
678. |
Lương Công Quyền |
Thạc sĩ Kỹ thuật, Kỹ sư điện |
TP. HCM |
679. |
Bùi Hoài Mai |
Họa sỹ |
Hà Nội |
680. |
Trần Thị Lệ |
Viên chức đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
681. |
TS Trần Thắng |
Chuyên viên Khoa học |
Hà Nội |
682. |
Trần Thị Hoa Lê |
Giảng viên Khoa Ngữ Văn, Đại học Sư phạm Hà Nội |
Hà Nội |
683. |
Nguyễn Quang Thạch |
|
Hà Nội |
684. |
Hà Anh Đông |
Giáo viên |
TP. HCM |
685. |
Tưởng Năng Tiến |
|
Hoa Kỳ |
686. |
Pham Van Le |
Kỹ sư Cầu đường |
TP. HCM |
687. |
Ngô Quyền |
Kỹ sư Cơ khí |
Hà Nội |
688. |
GSTS Phạm Minh Châu |
Đại học Paris Denis-Diderot, Pháp |
Pháp |
689. |
Đinh Ngọc Quang |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
690. |
Nguyễn Hoàng Chương |
Hành nghề tự do |
TP. HCM |
691. |
Ngô Quang Duyệt |
Kinh doanh tự do |
Hà Nội |
692. |
Hoàng Mạnh Ninh |
Cử nhân |
Hà Nội. |
693. |
Hồ Đức Lê |
Giám đốc tài chính |
Bỉ |
694. |
Nguyễn Duy Huy |
|
Hoa Kỳ |
695. |
Nguyễn Tấn Huệ |
|
Ý |
696. |
Phùng Đăng Quang |
Trưởng khoa Âm nhạc Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP. HCM |
TP. HCM |
697. |
Phan Thảo Nguyên |
Kỹ sư |
Canada |
698. |
Dao Nguyen Ngoc |
Kinh doanh |
Đức |
699. |
Lê Cát Tường Vy |
Sinh viên |
Đà Lạt |
700. |
Nguyễn Thị Kim Quý |
Giáo viên, đang du học Tây Ban Nha |
Tây Ban Nha |
701. |
Phan Văn Phong |
Nghề tự do |
Hà nội |
702. |
Vũ Anh Minh |
Du học sinh Australia |
Australia |
703. |
Phạm Tư Thanh Thiện |
Nhà báo (về hưu) |
France |
704. |
Phan Hữu Trọng Hiền |
Nghiên cứu sinh ngành Computer |
Australia |
705. |
Nguyễn Thị Phương Hoa |
Kinh doanh |
TP. HCM |
706. |
Lưu Văn Thêm |
Kỹ sư Nông học |
Hà Nội |
707. |
Lê Bá Toàn |
Kỹ sư Cầu đường |
Quảng Trị |
708. |
Lê Văn Tuynh |
Hướng dẫn viên du lịch |
Phan Thiết |
709. |
Nguyễn Ngọc Trác |
Kỹ sư Tin học |
TP. HCM |
710. |
Phan Hoàng Kha |
Cử nhân Tin học |
TP. HCM |
711. |
Hoàng Minh Giám |
|
Nam Định |
712. |
Hồ Hạ Thi |
Thợ sửa máy vi tính |
Phan Thiết |
713. |
Nguyễn Đức Dũng |
Kỹ sư Địa chất |
Nha Trang |
714. |
Nguyễn Quang Nhựt |
Phiên dịch tiếng Nhật |
TP. HCM |
715. |
Nguyễn Trọng Khôi |
Doanh nhân, cựu chiến binh chống Mỹ |
Hà Nội |
716. |
Nguyễn Thọ Chấn |
Hưu trí |
Canada |
717. |
Võ Thị Hải Minh |
Sinh viên |
New Zealand |
718. |
Đinh Ngọc Thuấn |
IT Manager |
Hà Nội |
719. |
Trương Hà Thế Cương |
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Cần Thơ |
720. |
Nguyễn Huy Văn |
Kỹ sư Điện tử |
TP. HCM |
721. |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Kiểm toán |
TP. HCM |
722. |
Lê Ngân |
Luật sư |
Hà Nội |
723. |
Trần Thị Nhung |
Sinh viên |
Australia |
724. |
Đỗ Quốc Minh |
|
Đồng Nai |
725. |
Nguyễn Mạnh Kim |
Viết báo tự do |
TP. HCM |
726. |
PGS. TS Cấn Văn Tuất |
Giảng viên cao cấp, Trường ĐHSP
Hà Nội, Khoa |
Hà Nội |
727. |
Trần Lê Huy |
Làm phim |
TP HCM |
728. |
Lê Đắc Kháng |
Viện Hóa Công nghệ Việt Nam |
Hà Nội |
729. |
Trần Nguyễn Quang |
Kỹ sư Địa chất |
TP. HCM |
730. |
Nguyễn Thị Quyên |
Nghề tự do |
TP. HCM |
731. |
Huỳnh Nguyễn Trọng Thức |
Nhân viên công ty hàng hải |
TP. HCM |
732. |
Nguyễn Duy Đoan |
Doanh nhân, Giám đốc |
TP. HCM |
733. |
Patrick Lê |
Kinh doanh tự do |
Hoa Kỳ |
734. |
Dương Quốc Thịnh |
Lập trình viên |
TP. HCM |
735. |
Võ Đức Ban |
Quản trị công nghiệp, đã nghỉ hưu |
TP. HCM |
736. |
TS Nguyễn Văn Phú |
Nghiên cứu ở CNRS |
Pháp |
737. |
Phan Hoàng Việt |
Kỹ sư phần mềm máy tính |
TP. HCM |
738. |
Hoàng Thanh Hải |
Kỹ sư địa chất công trình |
TP. HCM |
739. |
Lê Bảo |
Nhân viên chứng khoán |
TP. HCM |
740. |
Phạm Văn Cường |
Kế toán - Kiểm toán |
Bình Dương |
741. |
Đỗ Huy Nghĩa |
Linh mục, sinh viên Đại học Fribourg, Thuỵ sĩ |
Thuỵ sĩ |
742. |
Tạ Đức Phương |
Giáo viên cấp 3 về hưu |
Hải Phòng |
743. |
Đỗ Phạm Quang Duy |
Sinh viên Đại học Bách Khoa TP. HCM |
TP. HCM |
744. |
Trương Minh Cát Nguyên |
Nhân viên kinh doanh bảo hiểm |
TP. HCM |
745. |
Phạm Trà |
Kinh doanh dầu mỡ bôi trơn |
TP. HCM |
746. |
Bùi Văn Hơn |
Master in Information Technology, Project Manager |
Bỉ |
747. |
Vũ Kim Tường |
Nhà khoa học, Phó Ban Tổ chức Trung ương Hội Giáo dục và chăm sóc sức khỏe cộng đồng Việt Nam |
Hà Nội |
748. |
Nguyễn Thế Hùng |
Kỹ sư Tin học |
Hà Nội |
749. |
Lê Trung Dũng |
Sinh viên Đại học Ngân hàng TP. HCM |
TP. HCM |
750. |
Chu Manh Chi |
Giảng viên |
Đà Lạt |
751. |
Võ Thị Hảo |
Nhà văn |
Hà Nội |
752. |
Phạm Quang Tuấn |
Kỹ sư Công nghệ Thông tin |
TP. HCM |
753. |
Vũ Anh Quân |
Thiết kế đồ họa |
Bình Dương |
754. |
Nguyễn Thanh Quang |
Ngân hàng |
TP. HCM |
755. |
Huỳnh Quốc Sử |
Kỹ thuật viên vi tính |
TP. HCM |
756. |
Đỗ Văn Bình |
Cựu Hiệu trưởng Trung tâm chuyên nghiệp Phan Đình Phùng, Q1, Sài Gòn; Cựu GS Trường CĐSP Kỹ Thuật/Viện ĐH Bách Khoa Thủ Đức; Cựu GS Institut National des Arts Abidjan RCI |
|
757. |
Phan Công Tuấn |
Lương y, Phó TBT Tạp chí Cây thuốc quý |
Đà Nẵng |
758. |
Nguyễn Trọng Thủy |
Nhân viên kinh doanh |
Hà Nội |
759. |
TSKH Vũ Hải Long |
Viện Năng lượng Nguyên tử VN, đã nghỉ hưu |
TP. HCM |
760. |
Nguyễn Đức Vinh |
Kỹ sư đóng tàu, Giám đốc kỹ thuật |
Hải phòng |
761. |
Nguyễn Thị Ngọc Trai |
Nhà báo, nhà hoạt động nhân đạo xã hội, sáng lập viên và hiện là Cố vấn Trung Tâm nghiên cứu trợ giúp người cao tuổi |
Hà Nội |
762. |
Vũ Hữu Hậu |
Lao động tự do, kỹ sư kinh tế |
Thái Bình |
763. |
Vũ Quốc Ngữ |
Thạc sỹ, Nhà báo |
Hà Nội |
764. |
Đậu Khắc Thắng |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
765. |
Nhà báo Nguyễn Văn Hải (Hải Bình) |
Nguyên Trưởng phân xã TTXVN tỉnh Tiền Giang |
Mỹ Tho |
766. |
Phạm Minh Tín |
Chuyên gia điện tóan (IT), IT Manager |
Tây Đức |
767. |
Lê Huyền Trâm |
Tester |
Đà Nẵng |
768. |
Lâm Văn Lẫy |
Doanh nhân |
Phan Rang |
769. |
Nguyễn Hồ Ngọc Thi |
Cử nhân kinh tế |
TP. HCM |
770. |
Trần Hùng Thắng |
Giáo viên, hiện đang học viên Cao học |
Hà Nội |
771. |
Lê Thịnh |
Cử nhân ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc - Project Manager |
TP. HCM |
772. |
Trương Công Chí |
Giảng viên Khoa Hệ thống điện - Trường Cao đẳng Điện lực TP. HCM |
TP. HCM |
773. |
Đoàn Nguyên Hồng |
Kỹ sư Cơ khí, Cấp thoát nước, Senior Engineer |
Australia |
774. |
Nguyễn Bá Toàn |
Kỹ sư, Trưởng phòng, Cty MICO Group Việt Nam |
Hà Nội |
775. |
Tran Dang Tuan |
Linh mục dòng thánh Phanxico |
Cần Thơ |
776. |
Trần Đình Hiến |
Nhà văn, dịch giả văn học |
Hà Nội |
777. |
Nguyễn Thành Lâm |
Giám đốc Kiểm toán; Thạc sỹ Đại học Sydney, Úc |
Hà Nội |
778. |
Lưu Quang Ngọc |
Đảng viên Đảng Cộng sản; Luật sư |
Bà Rịa Vũng Tàu |
779. |
Vũ Đức Hiển |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP. HCM |
780. |
Phạm Văn Trường |
Nông dân |
Hà Nội |
781. |
Hoàng Minh Tuấn |
Kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân; hiện tham gia các dự án phát triển vùng nguyên liệu Cacao tại Tây Nguyên |
Buôn Ma Thuột, |
782. |
Phạm Phan Long |
Kỹ sư |
Hoa Kỳ |
783. |
Công Xuân Tùng |
Chuyên viên tư vấn, Giám đốc điều hành Dreamvision Ltd |
Hoa Kỳ |
784. |
Đỗ Văn Tuyến |
Linh mục, hiện đang du học tại Pháp |
Paris |
785. |
Đỗ Quang Long |
Kỹ sư thực phẩm |
Vũng Tàu |
786. |
Đỗ Minh Tuấn |
Nhà thơ - Đạo diễn |
Hà Nội |
787. |
TS Nguyễn Thế Phương |
Ngành Tin học, Đại học McGill. |
Canada |
788. |
Trịnh Hữu Huệ |
|
An Giang |
789. |
Lê Quang Vĩnh |
Bảo vệ |
TP. HCM |
790. |
Hà Hải Minh |
Học sinh lớp 10 trường Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP. HCM |
TP. HCM |
791. |
Lê Văn Hiển |
Kỹ sư, đã nghỉ hưu |
TP. HCM |
792. |
Nguyễn Văn An |
Kỹ sư, Giám đốc Công ty CP Quốc Tế An Việt |
Hà Nội |
793. |
Đăng Chương Ngạn |
Kỹ sư cầu; Hội viên Hội văn nghệ Bà rịa - Vũng Tàu |
Vũng Tàu |
794. |
Nguyễn Văn Dũng |
Kỹ sư Thủy lợi |
TP. HCM |
795. |
Trương Văn Thơm |
Nhân viên |
Đà Nẵng |
796. |
Cao Quảng Văn |
Nhà thơ, nhà báo, hiện là Biên
tập viên Tạp |
TP. HCM |
797. |
Phạm Bảo Hoàng |
ThS; Kỹ sư chuyên ngành cầu đường Bộ Giao thông tiểu bang California, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ |
798. |
Trần Tuấn Lộc |
Nhân viên Kế toán |
TP. HCM |
799. |
Nguyên Minh Thông |
Kỹ sư hóa chất; Kinh doanh |
Bình Thuận |
800. |
TS Lê Gia Vinh |
Chuyên viên Công nghệ Thông tin |
Canada |
801. |
Nguyễn Ngọc Thành |
|
Canada |
802. |
TS Bùi Chưởng |
Chuyên ngành Hóa học Cao phân tử; Trung tâm Quốc gia Nghiên cứu Khoa học (CNRS), Paris, Pháp |
Pháp |
803. |
Nguyễn Quốc Hiếu |
Tự kinh doanh |
Đức |
804. |
Bùi Mai Hoa |
Tự kinh doanh |
Đức |
805. |
Nguyễn Sỹ Kiên |
Sinh viên |
Đức |
806. |
Bùi Thị Ngọc Bích |
Giáo viên Khoa Môi trường, Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dương |
TP. HCM |
807. |
Trương Văn Khiêm |
Công nhân |
Đức |
808. |
Nguyễn Ngọc Phong |
Cựu giáo viên |
Hoa Kỳ |
809. |
Nguyễn Văn Hợi |
Biên dịch |
Hà Nội |
810. |
Nguyễn Tâm Thiện |
Thợ cơ khí bậc cao tại nhà máy Skako Vibration, Strasbourg, Pháp |
Pháp |
811. |
Phạm Thanh Lâm |
Kỹ sư Điện tử |
Denmark |
812. |
Nguyễn Thái Học |
Chuyên viên địa ốc |
Hoa Kỳ |
813. |
Trần Thị Mỹ Trang |
|
Hoa Kỳ |
814. |
Phan Phúc Hưng |
Dược sĩ |
TP. HCM |
815. |
Võ Ngọc Thọ |
Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Bình Định |
Quy Nhơn |
816. |
Phạm Trung Hùng |
Học sinh trường trung học phổ thông |
Hà Nội |
817. |
Đỗ Mạnh Giao |
Kỹ sư mỏ; giảng dạy tại Đại học Mỏ Địa Chất, Chuyên viên Văn phòng thẩm định Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
818. |
Trần Đức |
Lao động tự do |
Đà Nẵng |
819. |
Đỗ Khanh Trường |
Nghề tự do |
Hoa Kỳ |
820. |
Nguyễn Văn Giang |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Bắc Giang |
821. |
Trương Minh Đức |
Giám đốc Điều hành Công ty |
Australia |
822. |
Đỗ Hoàng Điệp |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
823. |
Trần Minh Xuân Huy |
Kỹ sư Công chánh |
Hoa Kỳ |
824. |
Nguyễn Xuân Khánh |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
Hà Nội |
825. |
Trần Thị Ngọc Tú |
Sinh viên |
Hà Lan |
826. |
Võ An Ninh |
Sinh viên trường Đại học Giao thông Vận tải TP. HCM |
TP. HCM |
827. |
Đỗ Đức Sinh |
Kỹ sư Công nghệ Thông tin |
Hà Nội |
828. |
Lê Nguyên Long |
Giảng viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, đang theo học tại Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ |
829. |
TS Trần Đình Bá |
Hội Kinh tế vận tải Đường Sắt Việt Nam |
|
830. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Giảng viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Hà Nội |
831. |
Phạm Văn Thao |
Phiên dịch |
Vũng Tàu |
832. |
Nguyễn Hữu Minh |
Dược sĩ |
TP. HCM |
833. |
Trần Trọng Vũ |
Họa sĩ |
Pháp |
834. |
Trần Trọng Thuận |
Nhà văn |
Pháp |
835. |
Võ Quang Tu |
Hưu trí |
Canada |
836. |
Phan Bá Phi |
Chuyên viên Tin học |
Hoa Kỳ |
837. |
Lê Thị Vân Dung |
Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh - Đại học Ngoại thương HN |
Hà Nội |
838. |
TS Lê Viết Bình |
Nguyên Giám đốc Xưởng Nghiên cứu thực nghiệm Cty Hóa chất cơ bản miền Nam, đã nghỉ hưu |
TP. HCM |
839. |
Trần Hữu Tuân |
Wellhead Operator, PC Vietnam Limited |
TP. HCM |
840. |
TS. Võ Thị Thanh Hà |
Giảng viên |
Hà Nội |
841. |
Nguyễn Vĩnh An |
Dân thường |
TP. HCM |
842. |
Trương Minh Giảng |
Kỹ sư Điện, Giám đốc Công ty TNHH TMG |
Đồng Nai |
843. |
Đỗ Thị Thùy Linh (Keng) |
|
TP. HCM |
844. |
Phan-Đình Thìn |
Chuyên viên tin học, đặc trách về nhãn khoa |
Pháp |
845. |
Nguyễn Xuân Mạnh |
Kỹ sư |
TP. HCM |
846. |
Nguyễn Lương Thúy Kim |
Nhân viên văn phòng |
TP. HCM |
847. |
Phạm Thành |
Nhà báo, nhà văn |
Hà Nội |
848. |
Trần Minh Quân |
Ngành Công nghệ thông tin |
TP. HCM |
849. |
Nguyễn Thị Bình |
Nguyên phó chủ tịch Nước |
|
850. |
GS VS Nguyễn Văn Hiệu |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
851. |
Thiếu tướng Lê Văn Cương |
Nguyên Viện trưởng Viện Chiến lược Bộ Công An |
Hà Nội |
852. |
GS TS Đặng Hùng Võ |
Nguyên Thứ trưởng Bộ Tài nguyên & Môi trường |
Hà Nội |
853. |
GS TSKH Hồ Ngọc Đại |
|
Hà Nội |
854. |
TSKH Phan Hồng Giang |
|
Hà Nội |
855. |
Nhà thơ Vũ Quần Phương |
|
Hà Nội |
856. |
TS Tô Văn Trường |
Nguyên Viện trưởng Viện Thuỷ lợi Miền Nam |
TP HCM |
857. |
Phan Gia Tiến |
|
TP HCM |
858. |
Lê Tuấn Huy |
Hành nghề tự do |
TP HCM |
859. |
Trần Thị Nguyệt Minh |
Kế toán |
Na Uy |
860. |
PGS TS Ngô Đức Thọ |
|
Hà Nội |
861. |
Truong Duc Tuan |
Owner of VN Travel & Services |
Hoa Kỳ |
862. |
Vũ Xuân Tửu |
Nhà văn |
Tuyên Quang |
863. |
Nguyễn Công Minh |
Linh mục |
Đà Lạt |
864. |
Dang Van Lap |
Infrastructure Development and Construction Corporation – M.O.C |
Hà Nội |
865. |
Vu Ngoc Anh |
|
Anh |
866. |
Trần Thị Hường |
Doanh nhân |
Đức |
867. |
Trịnh Anh Hùng |
Doanh nhân |
Đức |
868. |
Trịnh Tuyết Trinh |
Sinh viên Đại học Kinh tế |
Đức |
869. |
Dang Anh Tuan |
Kỹ sư Hoá |
Hoa Kỳ |
870. |
GS Dung Le |
|
Hoa Kỳ |
871. |
Gloria Le |
Học sinh |
Hoa Kỳ |
872. |
Trần Văn Tiến |
Kinh doanh |
Séc |
873. |
TS Phan H. Giang |
Đại học George Mason, Virginia, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ |
874. |
Nguyễn Đăng Cao Đại |
Kỹ sư xây dựng |
TP HCM |
875. |
Phạm Quang Long |
Linh mục |
Nghệ An |
876. |
Nguyễn Tùng Lâm |
Lái xe |
Hà Nội |
877. |
TS Ngụy Hữu Tâm |
Nguyên cán bộ Viện Vật lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, đã về hưu; nay là nhà báo, viết sách, dịch giả |
Hà Nội |
878. |
Lâm Hữu Kỳ |
Nhân viên Công ty TNHH Watson |
TP HCM |
879. |
Phạm Thị Hồng Hạnh |
Nhân viên văn phòng |
Hải Phòng |
880. |
Tạ Dzu |
Nhà báo tự do |
Hoa Kỳ |
881. |
Nguyễn Văn Nhựt |
|
Đà Nẵng |
882. |
Nguyễn Trung Thuần |
Nhà nghiên cứu, dịch giả, biên soạn từ điển |
Hà Nội |
883. |
Mạc Thế Cường |
Kỹ sư Kinh tế hàng hải |
Vũng Tàu |
884. |
Thái Quang Thông |
Kiến trúc sư, sinh viên sau đại học, Đại học Missouri, Columbia, Missouri, Hoa Kỳ |
Hoa Kỳ |
885. |
Nguyễn Kim Thái |
Biên phiên dịch tiếng Anh, Giám đốc công ty |
Hà Nội |
886. |
Đặng Văn Dũng |
Bác sỹ thú y |
Hà Nội |
887. |
Cao Thị Nhung |
Thạc sĩ Hóa học, Giảng viên Kỹ thuật Môi trường, Khoa Hóa – Đại học Bách khoa, TP HCM |
TP HCM |
888. |
Trần Minh Khôi |
Kỹ sư, Chủ tịch Cộng đồng Người Việt Pittsburgh, Pennsylvania |
Hoa Kỳ |
889. |
Võ Tấn |
Làm thuê viết báo, viết văn tự do |
Ninh Thuận |
890. |
Phạm Hoài Đức |
Cử nhân Thần học |
TP HCM |
891. |
Nguyễn Văn Khoa |
Kỹ sư Tự động hóa |
TP HCM |
892. |
Đoàn Hữu Thắng |
Nhân viên văn phòng |
Biên Hoà, Đồng Nai |
893. |
Đặng Huy Dũng |
|
TP HCM |
894. |
Phạm Viết Tấn |
Hành nghề tự do |
TP HCM |
895. |
Jian Nguyễn |
Công nhân |
Quảng Nam |
896. |
Trần Túy Việt |
Kế toán viên |
Hoa Kỳ |
897. |
Vũ Đức Thắng |
Kỹ sư điện |
Nhật Bản |
898. |
Đỗ Xuân Bình |
Kỹ sư |
TP HCM |
899. |
TS Nguyễn Xuân Phước |
Luật sư |
Hoa Kỳ |
900. |
Phan Kim |
|
Hà Tĩnh |
901. |
TS Phạm Ngọc Kỳ |
Kiến trúc sư, Hội viên Hội Kiến trúc CHLB Đức |
Đức |
902. |
Nguyễn Thị Hồng Phương |
Kiến trúc sư |
Đức |
903. |
Phạm Khánh Hùng |
Kiến trúc sư |
TP HCM |
904. |
TS Vũ Minh Khương |
Assistant Professor, Giảng viên ĐH Quốc gia Singapore |
Singapore |
905. |
Lê Trịnh Hoàng |
Chuyên viên, Phó Tổng Giám đốc |
TP HCM |
906. |
Lê Xuân Bình |
Tổng Giám đốc Công ty |
TP HCM |
907. |
Nguyễn Đăng Ninh |
Kiến trúc sư |
TP HCM |
908. |
Hoàng Văn Hải |
Nông dân |
Bình Dương |
909. |
Hà Thanh Toán |
Nhân viên văn phòng |
Hải Phòng |
910. |
Nguyễn Thành Chiến |
Nghiên cứu viên Phòng Thí nghiệm Công nghệ nano, Đại học Quốc gia TP HCM |
TP HCM |
911. |
PGS.TS Nguyễn Ngọc Châu |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Hà Nội |
912. |
Hồ Xuân Kiên |
Sinh viên ngành Chính trị học, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
913. |
Phạm Văn Minh |
|
Hà Nội |
914. |
Phan Mạnh Cường |
Kỹ sư Điện |
Hà Nội |
915. |
TS Nguyễn Mỹ Trung |
Bác sĩ |
Hoa Kỳ |
916. |
Trần Nhất Linh |
Hành nghề xây dựng |
Canada |
917. |
Phùng Mạnh Cường |
Nhân viên hành chính |
Hà Nội |
918. |
Trần Đức Quế |
Chuyên viên Vận tải hưu trí |
Hà Nội |
919. |
Lê Hiền Đức |
|
Hà Nội |
920. |
Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh |
Lão thành cách mạng |
Hà Nội |
921. |
Thiếu tướng Trần Kinh Chi |
Lão thành cách mạng |
Hà Nội |
922. |
Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương |
Nguyên thứ trưởng Bộ Thương binh Xã hội |
Hà Nội |
923. |
Đại tá Trần Bá |
CCB Nam tiến |
Hà Nội |
924. |
Lê Hữu Hà |
Lão thành cách mạng, 64 tuổi Đảng, tư lệnh chiến dịch Tây Bắc |
Hà Nội |
925. |
Đại tá Phạm Văn Hiện |
Lão thành cách mạng |
Hà Nội |
926. |
Thiếu tướng Trần Minh Đức |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 88 tuổi, 66 tuổi Đảng |
Hà Nội |
927. |
Hồ Sĩ Bằng |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 85 tuổi đời, 63 năm tuổi Đảng |
Hà Nội |
928. |
Đại tá Nguyễn Huy Văn (Kim Sơn) |
60 tuổi Đảng |
Hà Nội |
929. |
Đại tá Nguyễn Văn Tuyến |
Cán bộ tiền khởi nghĩa |
Hà Nội |
930. |
Lê Hữu Đức |
88 tuổi đời, 65 tuổi Đảng |
Hà Nội |
931. |
Đại tá Trần Thế Dương |
79 tuổi, 58 tuổi Đảng |
Hà Nội |
932. |
Thiếu tướng Tô Thuận |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 60 tuổi Đảng |
Hà Nội |
933. |
Thiếu tướng Bùi Văn Quỳ |
63 tuổi Đảng, nguyên phó tư lệnh tăng thiết giáp |
Hà Nội |
934. |
Nguyễn Kim Ánh |
Cựu chiến binh |
Hà Nội |
935. |
Đại tá Nguyễn Ngọc Tất |
86 tuổi đời, 61 tuổi Đảng |
Hà Nội |
936. |
Lê Kim Toàn |
83 tuổi đời, 65 tuổi Đảng |
Hà Nội |
937. |
Đại tá Lê Văn Trọng |
65 tuổi Đảng, bị địch bắt tù đày |
Hà Nội |
938. |
Đại tá Trần Nguyên |
Cán bộ tiền khởi nghĩa |
Hà Nội |
939. |
Trung tướng Nguyễn Xuân Mậu |
Lão thành cách mạng,90 tuổi đời, gần 70 tuổi Đảng |
Hà Nội |
940. |
Nguyễn Văn Bé |
Cán bộ tiền khởi nghĩa, 86 tuổi |
Nha Trang |
941. |
Nguyễn Đức Thiệp |
Cựu chiến binh |
Hà Nội |
942. |
Trần Bích Thủy |
Giáo viên |
Hà Nội |
943. |
Trần Diệu Thúy |
Giám đốc Cty TNHH thực phẩm |
Hà Nội |
944. |
Hoàng Văn Long |
Cán bộ hưu trí |
Hà Nội |
945. |
Nhả văn Phạm Thị Hoài |
|
Đức |
946. |
GS TSKH Lê Ngọc Trà |
Đại học Sư phạm TP HCM |
TP HCM |
947. |
Nhà thơ Dư Thị Hoàn |
|
Hải Phòng |
948. |
Nhà thơ Ngô Mai Phong |
|
Quảng Ninh |
949. |
Trần Thanh Bình |
Kỹ sư Xây dựng |
Nghệ An |
950. |
Pháp Lê Hành |
Giáo viên Trung học Phổ thông |
Bình Dương |
951. |
Tạ Đức Thành |
Sinh viên |
Phú Thọ |
952. |
Đàm Thị Dương Hà |
Cán bộ dự án tổ chức phi chính phủ ActionAid Vietnam |
Hà Nội |
953. |
TS Trần Tuấn Tú |
Phó trưởng khoa Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM |
TP HCM |
954. |
Mạnh Xuân Trung |
Nghề tự do |
Hà Nội |
955. |
TS Nguyễn Đức Hoàng |
Đang làm postdoc tại Max Planck Institute for Molecular Physiology, CHLB Đức |
Đức |
956. |
TS Phan Thị Phượng Trang |
Đang làm postdoc tại Max Planck Institute for Molecular Physiology, CHLB Đức |
Đức |
957. |
Đỗ Hữu Học |
Công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng |
Hải Phòng |
958. |
Thẩm Văn Trinh |
Giáo viên Trung học Phổ thông |
Nam Định |
959. |
Nguyễn Việt Đức |
|
Vũng Tàu |
960. |
Bùi Thị Hoa Lan |
Thạc sĩ Kinh tế |
Hải Phòng |
961. |
Đặng Quang Vinh |
Sinh viên |
TP HCM |
962. |
Nguyễn Hải Sơn |
Thạc sĩ kinh tế |
TP HCM |
963. |
Bùi Kim Nhung |
Nghề tự do |
TP HCM |
964. |
Trương Ngọc Chương |
Nhà báo, nguyên Thư ký toà soạn báo Nông thôn Ngày nay |
Đà Nẵng |
965. |
Vũ Minh Đức |
Kỹ sư mạng viễn thông |
Úc |
966. |
Ngô Văn Thông |
|
TP HCM |
967. |
Nguyễn Hoàng Long |
Giảng viên |
TP HCM |
968. |
Phạm Tâm Hiếu |
Nhà báo |
Hà Nội |
969. |
Vũ Thị Bích |
Hưu trí |
Pháp |
970. |
Nguyễn Thị Tiến |
Hưu trí |
Hoa Kỳ |
971. |
Lê Hữu Hoàng Lộc |
Cử nhân Kinh tế, chuyên viên IT |
Vĩnh Long |
972. |
Nguyễn Bình Sơn |
|
TP HCM |
973. |
Võ Văn Châu |
Kỹ sư Hóa |
Pháp |
974. |
Hà Huy Sơn |
Kỹ sư Xây dựng, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
975. |
Vũ Phương Trà |
Lưu học sinh tại Pháp |
Pháp |
976. |
Hàn Quang Vinh |
Kỹ sư Tin học |
Hà Nội |
977. |
Lưu Trường Anh Kiệt |
Giáo viên |
TP HCM |
978. |
Vũ Trí Thức |
Cử nhân Công nghệ thông tin |
TP HCM |
979. |
Lê Thanh Hà |
Thiết kế đồ họa |
Vinh |
980. |
Hoàng Xuân Trường |
Sinh viên |
Hà Nội |
981. |
TS Hồ Liên |
Giảng viên trườngViết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội |
Hà Nội |
982. |
Nhà văn Quế Hương |
Hội viên Hội Nhà Văn Việt Nam |
Đà Nẵng |
983. |
Nguyễn Hữu Thao |
Kinh doanh |
Bulgaria |
984. |
Nguyễn Văn Hải |
Sinh viên Báo chí |
TP HCM |
985. |
Trần Văn Chương |
Kinh doanh |
Vũng Tàu |
986. |
Đoàn Viết Hiệp |
Kỹ sư |
Pháp |
987. |
GS. NGND Ngô Thúc Lanh |
Nghỉ hưu |
Hà Nội |
988. |
Đặng Công Tâm |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP HCM |
989. |
Hoàng Thị Kim Ngân |
Cán bộ nghỉ hưu |
TP HCM |
990. |
Nguyễn Văn Xuyên |
Shop keeper |
Anh |
991. |
Đồng Xuân Đảm |
Nghiên cứu sinh Đại học Québec, Canada |
Canada |
992. |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
Ký giả |
Pháp |
993. |
Lai Vu |
|
Hoa Kỳ |
994. |
Duong Thi Kim Hieu |
|
Hoa Kỳ |
995. |
Vũ Khởi Phụng |
Giáo sĩ |
Hà Nội |
996. |
Thân Đức An |
Sinh viên |
Hải Phòng |
997. |
Nguyễn Trác Chi |
|
TP HCM |
998. |
TS Nguyễn Quốc Quân |
Nghiên cứu phần mềm |
Hoa Kỳ |
999. |
TS Đặng Thị Hảo |
Viện Văn học |
Hà Nội |
1000. |
TS Cù Huy Hà Vũ |
|
Hà Nội |
1001. |
Ngô Mai Hương |
Kế toán; Trưởng phòng |
Hoa Kỳ |
1002. |
Nguyễn Quốc Khoa |
Sinh viên |
Hoa Kỳ |
1003. |
Hồ Thanh Hùng |
Kỹ sư cơ - điện tử |
TP HCM |
1004. |
Timothy T. Nguyen |
|
Hoa Kỳ |
1005. |
Nguyễn Tâm Chính |
Senior systems engineer, National University of Singapore |
Singapore |
1006. |
Đặng Kim Trâm |
Kỹ sư |
Hà Nội |
1007. |
Uông Đình Thắng |
Cử nhân Kinh tế |
Hà Nội |
1008. |
Mai Văn Tuệ |
Kỹ sư |
Hà Nội |
1009. |
Đỗ Minh Huân |
Học sinh lớp 12 |
Bình Dương |
1010. |
Phạm Thu Hường |
PhD candidate |
Úc |
1011. |
Nguyễn Tự Do |
Nông dân |
TP HCM |
1012. |
Nguyễn Công Dinh |
Cán bộ Hội Văn học Nghệ thuật Bình Dương, Thư ký Toà soạn Tạp chí Văn Nghệ |
Bình Dương |
1013. |
Trần Quang Đạo |
Sinh viên |
TP HCM |
1014. |
Lê Công Quí |
Kỹ sư |
|
1015. |
Lã Việt Dũng |
Kỹ sư tin học |
Hà Nội |
1016. |
Nguyễn Thành Trung |
Kiến trúc sư, Giám đốc Cty Kiến trúc |
TP HCM |
1017. |
Lư Văn Bảy |
Buôn bán nhỏ |
Kiên Giang |
1018. |
Nguyễn Đức Thạch |
Gíao viên Trung học Phổ thông |
Ninh Thuận |
1019. |
TS Hoàng Quý Thân |
Chuyên ngành hệ thống điện, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1020. |
Lê Đại Việt |
Kỹ sư Công trình thủy điện |
Hà Nội |
1021. |
Võ Ngọc Lục |
Kinh doanh |
Quảng Nam |
1022. |
Ngô Hà Văn Trí |
Sinh viên |
Vũng Tàu |
1023. |
Trần Kim Lạc |
Giáo viên |
An Giang |
1024. |
Nguyễn Hữu Hiếu |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin và truyền thông |
Hà Nam |
1025. |
Nguyễn Hữu Bảo Quốc |
Cao học ngành kỹ sư cơ khí, Kỹ sư Thiết kế hệ điều khiển điện lạnh công nghiệp |
Hoa Kỳ |
1026. |
Vũ Trung Đồng |
Kỹ sư, doanh nhân |
TP HCM |
1027. |
Nguyễn Minh Kiên |
Thạc sĩ, Giám đốc Cty kinh doanh |
Thanh Hoá |
1028. |
Cao Xuân Phú |
Kỹ sư thiết kế và đóng tàu |
TP HCM |
1029. |
Hoàng Văn Hùng |
Chuyên viên |
Đà Lạt |
1030. |
Võ Văn Khâm |
Kỹ sư xây dựng, Giám đốc Cty Cổ phần Võ Văn |
Đà Nẵng |
1031. |
Phạm Phú Quốc |
Giảng viên Đại học Ngân hàng TP HCM, Nghiên cứu sinh tại Đại học Monash, Úc |
Úc |
1032. |
Lê Dũng Cao Nguyên |
Kỹ sư điện, blogger, viết báo tự do, Giám đốc doanh nghiệp |
Hà Nội |
1033. |
Đinh Hồng Thanh |
Kỹ sư Công nghệ Thông tin |
Hà Nội |
1034. |
Nguyễn Ngọc Hiến |
Kỹ sư Công nghệ Thông tin, Cử nhân Kinh tế - Quản trị Kinh doanh, Lập trình viên, Giảng viên thỉnh giảng |
TP HCM |
1035. |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
Kỹ sư Cầu đường, Cục Thiết kế Cầu đường, Bộ Giao thông Tiểu bang California |
Hoa Kỳ |
1036. |
GS TS David Chi Nguyen |
Đại học UTS, Sydney |
Úc |
1037. |
TS Nguyễn Bá Chất |
Chuyên ngành nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp |
Hà Nội |
1038. |
Nguyễn Hùng Anh |
Nghiên cứu sinh y khoa |
Bỉ |
1039. |
Phạm Mạnh Hùng |
Lao động tự do |
Yên Bái |
1040. |
Le Nam Son (bút hiệu Song Lo) |
|
Đức |
1041. |
Dương Đức Tú |
Bác sĩ |
TP HCM |
1042. |
Bùi Như Lạc |
Ths Toán; dạy học |
Nam Định |
1043. |
Nguyen Thùy (Georges) |
Công nhân về hưu, nhà văn |
Pháp |
1044. |
Khải Nguyên |
Nhà giáo về hưu, nhà văn nghiệp dư |
Hải Phòng |
1045. |
Nguyễn Sỹ Hùng |
Hưu trí |
Hà Nội |
1046. |
Liễu Minh Tâm |
Kỹ sư |
TP HCM |
1047. |
Trần Ngọc Hạnh |
Thạc sĩ, giáo viên |
TP HCM |
1048. |
Lê Xuân Tịnh |
Kỹ sư Hóa công nghệ |
Đà Nẵng |
1049. |
Đỗ Thái Minh |
Kỹ sư cơ khí |
TP HCM |
1050. |
Lê Ngọc Tân |
Kinh doanh |
TP HCM |
1051. |
PGS TS Vũ Khắc Lương |
Đại học Y Hà Nội |
Hà Nội |
1052. |
Tống Sơn Lương |
Giáo viên đã nghỉ hưu |
Nam Định |
1053. |
Lê Nam Triệu |
Kỹ sư Kinh tế Xây dựng |
Hà Nội |
1054. |
Nguyễn Bắc Truyển |
Cử nhân khoa học - ngành Kinh tế học; Giám đốc công ty |
TP HCM |
1055. |
Nguyễn Hồng Quang |
Mục sư Ordaind, Luật gia, Giảng viên Thần học |
TP HCM |
1056. |
Le Duc Phat |
Electrical Engineer |
Hoa Kỳ |
1057. |
Nguyễn Ngọc Hưng |
Nghiên cứu sinh |
Đức |
1058. |
Nguyen Thuong Kinh |
Bác sĩ |
Hà Nội |
1059. |
TS Nguyễn Hữu Úy |
Chuyên ngành Hóa công nghiệp |
Hoa Kỳ |
1060. |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Hoa Kỳ |
1061. |
Nguyễn Lưu |
|
Hà Lan |
1062. |
Nguyễn Đức Lưu |
Giáo viên |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1063. |
Nguyễn Thị Hồng Xuyến |
Nhân viên Công ty MWH |
TP HCM |
1064. |
Nguyễn Thanh Liêm |
Cử nhân Kinh tế, Nhân viên Cty Corsair Marine International |
TP HCM |
1065. |
Phùng Hồng Kổn |
Giáo viên |
Hà Nội |
1066. |
Nguyễn Hùng Thịnh |
Dược sĩ |
Hoa Kỳ |
1067. |
Tống Đình Huân |
Công nhân |
Bình Thuận |
1068. |
Nguyễn Phạm Điền |
Nghiên cứu lịch sử |
Úc |
1069. |
Trần Ngọc Diệp |
Nghề tự do |
Bình Thuận |
1070. |
Bao Nguyen |
Thạc sĩ, Kiến trúc sư |
Hoa Kỳ |
1071. |
Nguyễn Minh Tùng |
Nhân viên khách sạn. |
Hà Nội |
1072. |
Nguyễn Văn Nhâm |
Sinh viên |
Japan |
1073. |
Vũ Quang Trình |
Nhân viên ngân hàng |
Đồng Nai |
1074. |
Thái Minh Hiếu |
Sinh viên |
TP HCM |
1075. |
Đỗ Thành Nhân |
Làm việc trong lĩnh vực Công nghệ thông tin |
Quảng Ngãi |
1076. |
Nguyễn Văn Báu |
Sinh viên |
Hà Nội |
1077. |
TS Bùi Trọng Kiên |
Giảng viên Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Hà Nội |
1078. |
Nguyễn Thùy Linh |
CBNV Sacombank |
TP HCM |
1079. |
Nguyễn Đức Hùng |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Tĩnh |
1080. |
Đặng Tiến Hồng |
Thạc sĩ Kỹ thuật công nghệ chế tạo máy. Đã về hưu. |
Hà Nội |
1081. |
Nguyễn Đình Quang |
Kỹ sư trưởng |
Đức |
1082. |
Nguyễn Văn Khương |
Giám đốc |
TP HCM |
1083. |
Lê Hải |
Kỹ sư tin học |
TP HCM |
1084. |
Đào Vân Hằng |
Kỹ sư máy tính |
TP HCM |
1085. |
Lê Tấn Luật |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ tại La Trobe University, Melbourne, Victoria, Úc |
Úc |
1086. |
Trần Văn Minh |
Nhà đầu tư |
Hoa Kỳ |
1087. |
Nguyen Thi Bao Hue |
|
Phần Lan |
1088. |
Lê Thanh Tùng |
Sinh viên |
Lâm Đồng |
1089. |
Bùi Huyền Vũ |
Kỹ thuật viên điện lạnh |
Hoa Kỳ |
1090. |
Lê Thành Chung |
Kỹ sư Tin học, Ngân hàng Tiểu bang Berlin |
Đức |
1091. |
Duong Ngoc Le |
Bác sĩ, đã nghỉ hưu |
Trà Vinh |
1092. |
TS Phạm Hoài Đức |
Ngành Sinh học |
Hà Nội |
1093. |
Lê Trùng Khánh |
Công nhân |
Thái Nguyên |
1094. |
Nguyễn Văn Phúc |
Lập trình viên |
Hà Nội |
1095. |
Nguyễn Minh Khanh |
Kỹ sư Tin học, chuyên viên Công nghệ thông tin Ngân hàng LCL Pháp |
Pháp |
1096. |
Đỗ Thương Việt |
Cử nhân Ngôn ngữ học |
TP HCM |
1097. |
Le Van Minh |
Làm ngành cơ khí |
Đức |
1098. |
Đặng Thị Thu Hằng |
Nghiên cứu sinh ngành Giáo dục mầm non |
Hoa Kỳ |
1099. |
Đặng Việt Dũng |
Kỹ sư Cơ khí |
TP HCM |
1100. |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
Chuyên viên Kinh tế |
Hoa Kỳ |
1101. |
Nguyễn Đức Tùng |
Thiết kế đồ họa |
Hà Nội |
1102. |
Lê Thu Minh |
Sinh viên |
TP HCM |
1103. |
Trương Văn Tri |
Kỹ sư Kinh tế Nông nghiệp |
An Giang |
1104. |
Lê Trung Kiên |
Cử nhân Kinh tế |
Hà Nội |
1105. |
Tran Manh Toan |
Công nhân |
Đức |
1106. |
Vu Thi Lanh |
Công nhân |
Đức |
1107. |
Nguyen Quang |
Y tá |
Hoa Kỳ |
1108. |
Nguyen Van Chuong |
|
Bỉ |
1109. |
Phạm Đình Tiến |
|
Hoa Kỳ |
1110. |
Nguyễn Huy Kim |
Học sinh |
Đức |
1111. |
Phạm Cường Alte |
Đạo diễn |
Đức |
1112. |
Đinh Khôi Nguyên |
Sinh viên |
Pháp |
1113. |
TS Võ Thi |
Kỹ nghệ Hàng không Dân dụng; Cố vấn Kỹ thuật + DAD |
Canada |
1114. |
Trần Thanh Tùng |
Kỹ sư, doanh nhân |
Hải Phòng |
1115. |
Nguyễn Văn Sung |
Dạy học |
TP HCM |
1116. |
Nguyễn Tất Thắng |
Kỹ sư Hóa, đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1117. |
Nguyễn Bá Sơn |
Bác sĩ |
Đồng Nai |
1118. |
Trần Văn Tính |
Kỹ sư cơ khí |
TP HCM |
1119. |
Nguyễn Trí Thạnh |
Nhân viên kế toán |
TP HCM |
1120. |
Nguyễn Văn Lượng |
Kinh doanh tự do |
Hà Nội |
1121. |
Cao Gia Linh |
|
Hoa Kỳ |
1122. |
PGS TS BS Nguyễn Ngọc Thoa |
Đại học Y Dược TP HCM |
TP HCM |
1123. |
Ngô Đồng Toản |
Kỹ sư Xây dựng |
Hà Nội |
1124. |
GS TS Nguyễn Tất Đắc |
Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam |
TP HCM |
1125. |
Trần Văn Phúc |
Chuyên gia thủy văn |
Hà Nội |
1126. |
Trần Viết Cư |
Cán bộ hưu trí |
Thái Bình |
1127. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Buôn bán |
Hà Nội |
1128. |
Chinh Văn |
Nhà báo, nhà văn |
TP HCM |
1129. |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Thạc sĩ, Đại học Sư phạm TP HCM |
TP HCM |
1130. |
Trang Hạ |
Nhà văn, dịch giả |
Hà Nội |
1131. |
TS Phạm Xuân Sử |
Chủ tịch Hội Tưới tiêu; nguyên Cục trưởng Cục Thủy lợi |
Hà Nội |
1132. |
TS Bùi Kim Chi |
Luật sư |
Nha Trang |
1133. |
TS Đinh Công Sản |
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam |
TP HCM |
1134. |
Lê Văn Cát |
Kỹ sư, Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam |
TP HCM |
1135. |
Nguyễn Thùy Chi |
Tiểu thương |
TP HCM |
1136. |
Tô Chấn Chỉnh |
Thương binh |
TP HCM |
1137. |
Tô Nguyễn Việt Chinh |
Sinh viên |
TP HCM |
1138. |
Trần Ngọc Châu |
Làm việc tự do |
Anh |
1139. |
Phao lô Nguyễn Thái Hợp |
Giám mục Giáo phận Vinh. Chủ tịch Uỷ ban Công lý và Hoà bình, Hội đồng Giám mục Việt Nam |
Vinh |
1140. |
PGS TS Mạc Văn Trang |
|
Hà Nội |
1141. |
Mạc Việt Hồng |
Doanh nhân |
Ba Lan |
1142. |
Vũ Tân Nguyên |
Kỹ sư Điện |
TP.HCM |
1143. |
Vũ Trường Thi |
Kỹ sư Xây dựng |
TP.HCM. |
1144. |
Dương Đình Giao |
Nhà giáo về hưu |
Hà Nội |
1145. |
TS Phạm Huyền |
Nguyên Phó Vụ trưởng, Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hà Nội |
1146. |
Nguyễn Hạnh Chi |
Sinh viên cao học chuyên ngành luật tại trường University of California |
Hoa Kỳ |
1147. |
Vũ Văn Chu |
Kỹ sư Cơ khí |
Canada |
1148. |
Trần Chu Toàn |
Nguyên Đại biểu Quốc hội khóa IX |
TP HCM |
1149. |
Đỗ Diệu Linh |
Thạc sĩ ngành Quản trị Du lịch |
TP HCM |
1150. |
TS Le Kim-Song |
Giảng viên, Đại học Murdoch |
Úc |
1151. |
Phan Trần Anh |
Thạc sĩ, ngành Xây dựng cầu đường |
Nghệ An |
1152. |
Trương Văn Cải |
Kỹ sư, sĩ quan An ninh, nguyên cán bộ Bộ tư lệnh Cảnh vệ, Bộ Công an |
TP HCM |
1153. |
Bùi Thị Phương Thảo |
Cán bộ nghỉ hưu |
Hà Nội |
1154. |
Lê Khánh Duy |
Kinh doanh |
TP HCM |
1155. |
Trịnh Dzương Minh |
Hồi hưu |
Canada |
1156. |
Võ Văn Khâm |
Kỹ sư xây dựng, Giám đốc Công ty |
Đà Nẵng |
1157. |
Lê Minh Sơn |
Cựu giáo viên, Phó Giám đốc Công ty Tư Nhân |
Tây Ninh |
1158. |
Đỗ Vân Lang |
Bảo mẫu nhà trẻ |
Úc |
1159. |
Đỗ Văn Cơ |
Hưu trí |
Úc |
1160. |
Nguyễn Thị Nga |
Hưu trí |
Úc |
1161. |
Đỗ Kim Chi |
Nhân viên ngân hàng |
Úc |
1162. |
Đỗ Văn Thành |
Hưu trí |
Hoa Kỳ |
1163. |
Đỗ Hoàng Diệp |
Kỹ sư Vi tính |
Hoa Kỳ |
1164. |
Đỗ Hoàng Nam Thái |
Kỹ thuật viên Vi tính |
Hoa Kỳ |
1165. |
Đỗ Hoàng Nam Trân |
Nhân viên Thương mại |
Hoa Kỳ |
1166. |
Đỗ Văn Bật |
Bảo hiểm gia |
Hoa Kỳ |
1167. |
Lâm Đỗ Hoa Dương |
Nhân viên siêu thị |
Úc |
1168. |
Lâm Thụy Angela |
Dược sĩ |
Úc |
1169. |
Lâm Vĩnh Thụy |
Kỹ sư Vi tính |
Úc |
1170. |
Foubert Đỗ Quỳnh Mai |
Kế toán viên |
Pháp |
1171. |
Nguyễn Thanh Lam |
Nghiên cứu sinh tại Florida State University |
Hoa Kỳ |
1172. |
Nguyễn Thụy Ngọc Thủy |
Du học sinh, SungKyunKwan University |
Hàn Quốc |
1173. |
Thục Dũng |
Kỹ sư Tin học |
Hoa Kỳ |
1174. |
Nguyễn Đức Phổ |
|
TP HCM |
1175. |
Đoàn Sĩ Toàn |
Giáo viên |
TP HCM |
1176. |
Lê Anh |
Kỹ sư Hệ thống điện, Phó Trưởng Truyền tải điện Quảng Ninh, Công ty Truyền tải điện 1 |
Quảng Ninh |
1177. |
Trần Xê |
Kinh doanh |
Đà Nẵng |
1178. |
TS. Nguyễn Hoàng |
Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Nhật |
Nhật |
1179. |
Nhà văn Văn Cầm Hải |
Texas Tech University |
Hoa Kỳ |
1180. |
Phạm Đăng Toán |
Nhân viên kỹ thuật CAD/CAM |
Nhật |
1181. |
Hoàng Ngọc Tú |
Bác sĩ |
Huế |
1182. |
Phạm Huy Đông |
Kiến trúc sư |
Hà Nội |
1183. |
Trần Bá Dũng |
Phó Giám đốc công ty |
TP HCM |
1184. |
Phan Châu Lan |
Nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xây dựng đường thuỷ |
Hà Nội |
1185. |
Le Van Thao |
Công nhân nghỉ hưu |
Hà Nội |
1186. |
Trần Quốc Hùng |
Cựu giáo viên |
TP HCM |
1187. |
Dương Tấn Nguyên |
Kỹ sư Nông Lâm |
TP HCM |
1188. |
Nguyễn Duy Tú |
Dự án Khí - Điện - Đạm Cà Mau |
Cà Mau |
1189. |
Đặng Văn Nam |
|
TP HCM |
1190. |
Nguyễn Hữu Quả |
Nhà báo, từng là phóng viên chiến trường trung Trung bộ và Tây Nguyên, Thông tấn xã Giải phóng, phóng viên Thông tấn xã Việt Nam |
Hà Nội |
1191. |
Vũ Sinh Hiên |
Cao học Chính trị Xã hội. Đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1192. |
Võ Thanh Xuân |
Kinh doanh |
Đồng Tháp |
1193. |
Vũ Tiến Nga |
Kỹ sư Cơ khí |
TP HCM |
1194. |
Dương Vân Nga |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
1195. |
Lê Hữu Phúc |
Kỹ sư Điện, Kiểm toán viên (CPA), Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế. Trưởng Phòng Kiểm toán Đầu tư xây dựng |
TP HCM |
1196. |
Nguyen Ngoc ADung |
|
Canada |
1197. |
Tô Lê Sơn |
Kỹ sư kinh tế, kế toán trưởng |
TP HCM |
1198. |
Đinh Quang Anh Thái |
Nhà báo |
Hoa Kỳ |
1199. |
Hoàng Duy Khôi |
Kinh doanh |
Hải Phòng |
1200. |
Trần Thị Kim Nhung |
Giáo viên Mầm non |
Đồng Nai |
1201. |
Nguyễn Kiến Phước |
Nguyên Ủy viên Ban biên tập báo Nhân Dân đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1202. |
Phan Khai |
Nhà phân tích kinh doanh |
Hoa Kỳ |
1203. |
Đặng Trường Nha |
Luật sư |
Bình Định |
1204. |
Hồ Thanh Hùng |
Kỹ sư Cơ - điện tử |
TP HCM |
1205. |
TS Nghiêm Minh Quang |
Ngành Xây dựng, Môi trường |
Nhật |
1206. |
PGS TS Tạ Thị Hoài An |
Cán bộ nghiên cứu, Viện Toán học |
Hà Nội |
1207. |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Kiến trúc sư |
TP HCM |
1208. |
Đắc Trung |
Nhà văn - nhà báo đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1209. |
Đào Thanh Huyền |
Phóng viên tự do |
Hà Nội |
1210. |
Nguyễn Hữu Thao |
Kinh doanh |
Bulgaria |
1211. |
Nguyễn Vỹ |
Bác sĩ |
TP HCM |
1212. |
Mai Quốc Đạt |
Sinh viên |
Nhật |
1213. |
Nguyễn Văn Dũng |
Kinh doanh |
Séc |
1214. |
Nguyễn Bá Anh |
Thạc sĩ Ngành điều khiển học kinh tế và Kinh tế đối ngoại; nguyên Chủ tịch Hiệp hội các nhà Danh nhân Việt Nam tại LB Nga (1993-2008); chuyên gia độc lập về Tư vấn các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ |
Nga |
1215. |
Hoàng Thanh Sang |
Senior Manager |
TP HCM |
1216. |
Nguyễn Ngọc Long |
Giảng viên Khoa Hệ thống Điện Trường Cao đẳng Điện lực TP Hồ Chí Minh |
TP HCM |
1217. |
Đinh Viết Duy |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư xây dựng |
TP HCM |
1218. |
Nguyễn Văn Cường |
Kỹ sư Địa Kỹ thuật thuộc Trung tâmVAPO (Hội Cảng Đường thủy - Thềm Lục địa Việt Nam) |
Hà Nội |
Được đăng bởi bvnpost vào lúc 11:57 ngày 19/10/2010
http://boxitvn.blogspot.com/2010/10/danh-sach-ky-kien-nghi-tinh-en-ngay_19.html
Các thao tác trên Tài liệu