Danh sách ký tên vào bản kiến nghị đợt 6
Danh
sách ký tên
vào bản kiến nghị đợt 6
Xin lưu ý: Danh sách này chỉ đăng trên trang mạng www.bauxitevietnam.info và 03 địa chỉ khác được chúng tôi ủy thác: trannhuong.com; diendan.org; vietsciences.org. Trang mạng nào muốn đăng lại xin ghi xuất xứ thật rõ ràng. Ngoài ra, Không được trích lại danh sách này để đưa vào bất cứ một kiến nghị của nhóm hay tổ chức nào khác dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được phép của chính cá nhân trong các bản danh sách mà chúng tôi công bố. Và nếu làm như vậy là xâm phạm quyền riêng tư.
STT |
Họ và Tên |
Chức vụ/Nghề nghiệp/Nơi công tác |
Cư trú |
1804 |
GS Văn Tạo |
Nguyên Viện trưởng Viện Sử học |
Hà Nội |
1805 |
Trần Phát |
Nhà cách mạng lão thành, tức nhà
thơ Trần Nguyên, hội viên |
Quảng Nam |
1806 |
Nguyễn Quốc Thái |
Nhà báo |
TP HCM |
1807 |
Linh mục Nguyễn Thái Hợp |
|
TP HCM |
1808 |
Phạm Đắc Lộc |
Công nhân - Công ty Travis Industry |
Mỹ |
1809 |
TS Hồ Liên |
Giảng viên Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội |
Hà Nội |
1810 |
Đào Văn Nam |
Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông Hà Nội |
Hà Nội |
1811 |
Nguyễn Thị Hoa |
Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1812 |
Nguyễn Thị Ngọc Mai |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1813 |
Phạm Thúy Quỳnh |
Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông Hà Nội |
Hà Nội |
1814 |
Nguyễn Thị Duyên |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1815 |
Đỗ Văn Tuấn Vũ |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1816 |
Nguyễn Thị Dương |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. |
Hà Nội. |
1817 |
Lê Việt Anh |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. |
Hà Nội |
1818 |
Nguyễn Thu Phương |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. |
Hà Nội |
1819 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Học sinh PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1820 |
Nghiêm Phan Thu Trang |
Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1821. |
Phan Anh |
Hiện là gíáo viên Trưòng THPT Quang Trung Hà Đông, Hà Nội |
Hà Nội |
1822 |
Do Ngoc Thao |
Nội trợ |
Texas, Hoa Kỳ |
1823 |
Lê Phạm Ngưng Hương |
Chuyên ngành CNTT, hồi hưu |
Genève, Thụy Sĩ |
1824 |
Chu Van Hoa |
Kinh doanh |
Berlin, CHLB Đức |
1825 |
Chu Thi Thanh Ha |
Nhân viên văn phòng |
TP HCM |
1826 |
Nguyen Thi Mai |
Giáo viên Tiếng Anh Trường PTTH |
Massachusetts, Hoa Kỳ |
1827 |
Nguyễn Đức Thiện |
Nhà văn, nhà báo Đã nghỉ hưu |
Tây Ninh |
1828 |
Joseph Trần Hữu Hoan |
Tu sĩ TP HCM |
TP HCM |
1829 |
TS Nguyễn Thị Thanh |
Bác sỹ Y khoa, nguyên Bác sỹ các
bệnh viện Y khoa Paris; |
Québec, Canada |
1830 |
Kiến trúc sư Tôn Nữ Lộc Hà |
Kỹ sư hóa học, Giáo sư dạy trường
tư Piano, Đàn tranh, Đàn San Diego, Mỹ |
California, Hoa Kỳ |
1831 |
Phạm Quốc Luyến |
Giảng viên Khoa QTKD, |
TP HCM |
1832 |
Đặng Đình Huân |
Giáo viên Trường THPT |
Hải Phòng |
1833 |
Nguyễn Thanh Hảo |
Thư viện viên Thư viện |
Hà Nội |
1834 |
David Tran |
Việt kiều Kansas city |
Missouri, Hoa Kỳ |
1835 |
Nguyễn Minh Thông |
Học sinh Trường THPT |
Thừa Thiên Huế |
1836 |
Vũ Công Hoan |
Dịch giả; Hội viên Hội |
TP Hà Nội |
1837 |
Phan Anh Vũ |
Giám đốc bán hàng Cty CP Bao bì |
TP HCM |
1838 |
Phan Trịnh Quỳnh Linh |
Công ty tư vấn đầu tư và phát triển công nghệ No.533 |
Đà Nẵng |
1839 |
Trần Quang Thành |
Nhà báo đã nghỉ hưu; Cựu phóng |
Hà Nội |
1840 |
Kiến trúc sư Đặng Văn Lập |
Kỹ sư xây dựng Tổng Cty XD & |
Hà Nội |
1841. |
Dương Trí Cường |
Trưởng phòng thiết kế Công ty CP tư |
Hà Nội |
1842 |
ThS Nguyen Canh Hung |
Chuyên viên Bộ Kế hoạch |
Hà Nội |
1843 |
GS TS Vũ Quí Hạo Nhiên |
Giáo sư thỉnh giảng Santa Ana |
California, Hoa Kỳ |
1844 |
Nguyễn Hồng Hưng |
Giảng viên thỉnh giảng ĐH Kiến trúc |
TP HCM |
1845 |
Trinh Thi Hong Loan |
Giảng viên Trường cao |
TP HCM |
1846 |
Đoàn Mạnh Hà |
Sinh viên Trường đại |
Hà Nội |
1847 |
Tran Quang Luoc |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam; đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1848 |
Kiến trúc sư Nguyen Khanh Hai |
Kỹ sư ngành khai thác mỏ đã nghỉ hưu |
Hải Phòng |
1849 |
Pham Quang Huy |
Quản lý |
California, Hoa Kỳ |
1850 |
Pham Huy Kong |
Nhân viên văn phòng tam bank |
California, Hoa Kỳ |
1851 |
Linh mục Nguyen The Hien C.Ss.R. |
Nghiên cứu và giảng dạy Kinh Thánh |
TP HCM |
1852 |
Đỗ Thanh Tùng |
Vẽ tranh sơn mài; Hành nghề tư |
Hà Nội |
1853 |
Nguyễn Tuấn Vũ |
Chuyên viên tín dụng Ngân hàng |
Hà Nội |
1854 |
Nguyễn Đồng Việt Quang |
Buôn bán tự do |
Phú Thọ |
1855 |
Nguyễn Văn Hải |
Nguyên trưởng phân xã TTXVN tại tỉnh Tiền Giang |
Tiền Giang |
1856 |
Nguyễn Văn Hòa |
Kinh doanh tự do |
Đà Nẵng |
1857 |
Tran Trung Thuan |
Giáo viên |
Singapore |
1858 |
Bui Ngoc Hoang |
Giáo viên Trường Hùng |
TP HCM |
1859 |
Xuân Bình |
Nhà báo tự do |
Hà Nội |
1860 |
Lê Thanh Sơn |
Nhân viên Đường sắt Sài |
TP HCM |
1861 |
Nguyễn Việt Đức |
Kỹ sư xây dựng, CBKT ngành XD dân dụng |
Vũng Tàu |
1862 |
Thien Hoang |
Sinh viên Học viện Âm |
TP HCM |
1863 |
Tran Thi Minh Nguyet |
Nhân viên Bưu điện TP |
TP HCM |
1864 |
Thai Thi Bich Lien |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch; đã nghỉ hưu |
TP HCM |
1865 |
Do Anh Tu |
Phiên dịch tiếng Trung Công ty du |
Quảng Ninh |
1866 |
PGS TS Nguyen Quang Hung |
Cán bộ giảng dạy Đại học quốc |
Hà Nội |
1867 |
Trương Quang Đô |
Nghiên cứu sinh Trường đại |
TP HCM |
1868 |
Đỗ Việt Dũng |
Student University of |
London |
1869 |
Nguyễn Thành Nam |
Sinh viên Trường đại |
Hà Nội |
1870 |
Hồ Thị Thiên Thư |
Học sinh Trường THPT |
Khánh Hòa |
1871 |
Kiến trúc sư Vi Tien Dung |
Kỹ sư kinh tế; nguyên bộ đội |
Phú Thọ |
1872 |
Pham Mai Ly |
Nội trợ |
Thụy Điển |
1873 |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm |
Sinh viên Trường đại |
Hà Hội |
1874 |
GS Nguyen Van Chuong |
Giáo sư Trường đại |
California, Hoa Kỳ |
1875 |
PGS TS Bùi Minh Phong |
Giảng dạy toán tại Trường
đại học Eotvos L. Budapest, Khoa Đại số |
Budapest, Hungary |
1876 |
Le Thi Cuc Hoa |
Nội trợ |
TP HCM |
1877 |
Trần Trung Nghĩa |
Chuyên viên nghiên cứu thị trường TP HCM |
TP HCM |
1878 |
Dinh Thi Hoang My |
|
Đồng Nai |
1879 |
Ngô Sĩ Tư |
Nhân viên Công ty Xuất |
Hà Nội |
1880 |
Hồ Thị Sinh Nhật |
Giáo viên |
Hà Nội |
1881 |
Nguyễn Văn Viễn |
Quản lý doanh nghiệp Hòa Bình |
Hà Nội |
1882 |
Nguyen Tran Anh |
Công nhân viên |
Hà Nội |
1883 |
Nguyễn Linh Thoại |
Trưởng phòng sáng tạo Công ty thiết |
TP HCM |
1884 |
Nguyễn Đức Thuận |
Sinh viên Trường đại |
TP Đà Nẵng |
1885 |
Nguyễn Quang Hồng |
Phó giám đốc Công Ty TNHH |
Hà Nội |
1886 |
Hồ Phi Sơn |
Trưởng phòng Tư pháp huyện Ia Pa, Gia |
Gia Lai |
1887 |
Vu Ngoc Hiep Hoa |
Thợ chụp hình tự do |
TP HCM |
1888 |
Bùi Việt Bắc |
Dịch sách, viết sách khoa học cho thiếu nhi; đã nghỉ hưu |
Hà Nội |
1889 |
Vũ Văn Tuyển |
Kỹ sư điện tử viễn thông Viện Công |
Hà Nội |
1890 |
Lê Văn Phước |
Phó giám đốc Cty CP thép |
TP HCM |
1891 |
Hoàng Thị Nhã Phương |
Sinh viên Đại học |
Đức |
1892 |
ThS Mai Đình |
Giảng viên Trường đại |
TP Long Xuyên |
1893 |
Tran Thi Ngoc Yen |
Nội trợ |
Bình Dương |
1894 |
Nguyễn Thị Khánh Huyền |
Sinh viên Trường đại |
Hà Nội |
1895 |
Nguyễn Phúc Huy |
Supervisor Công ty |
Đồng Nai |
1896 |
Lê Thị Hạnh |
Hưu trí |
Hà Nội |
1897 |
Kỹ sư Bui Pham Nghia Cuong |
Kỹ sư Sawaco |
TP HCM |
1898 |
Nguyễn Tài Năng |
Giảng viên Trường đại |
Hàn Quốc |
1899 |
Đặng Thị Diễm Hương |
Sinh viên Trường đại |
TP HCM |
1900 |
Huỳnh Thị Ánh Nguyệt |
Sinh viên Trường đại |
TP HCM |
1901 |
Nguyen Quyet Thang |
Giảng viên Đại học Quốc |
TP HCM |
1902 |
Nguyễn Công Kiên |
Sinh viên Trường đại |
TP HCM |
1903 |
Truong Ngoc Hieu |
Technicien service technique
(IPP) institut de puériculture |
Pháp |
1904 |
Nguyen Trung Hung |
Director of Training School San Jose, CA. |
California, Hoa Kỳ |
1905 |
Nguyen Luong Thanh |
Cán sự điện tử San Jose |
California, Hoa Kỳ |
1906 |
Vũ Kim Anh |
Giáo viên PTTH môn Hóa học Trường THPT |
TP HCM |
1907 |
Kiến trúc sư Nguyễn Hồ Nguyên |
Giám đốc Công ty TNHH Thủy sản Hà Lan Lô 59-69, Cụm |
Hà Nội |
1908 |
Vũ Văn Tùng |
Phó Giám đốc VP Bank Hải |
Hải Phòng |
1909 |
Hoàng Thị Kim Hà |
Nội trợ |
Khánh Hòa |
1910 |
Tran Van Dang |
Nhân viên kinh doanh Cty TNHH Hoa |
Hà Nội |
1911 |
Ngô Văn Phú |
Sinh viên Kochi |
Kochi, Nhật Bản |
1912 |
Nguyễn Đức Thưởng |
Giám đốc Công ty Liên |
Thừa Thiên Huế |
1913 |
An Tran |
Công nhân |
TP HCM |
1914 |
Andrew Nguyen |
Sinh viên, CSU, FULLERTON CA, Hoa Kỳ |
CA, Hoa Kỳ |
1915 |
Aubry Pierre |
Giáo viên |
rue du cis le croisic, Pháp |
1916 |
Bùi Hồng Mạnh |
Ngành Hóa Cao phân tử |
TP Munich, CHLB Đức |
1917 |
Bùi Hữu Cầu |
Nguyên Trưởng phòng đăng ký kinh doanh |
TP Hạ Long |
1918 |
KS Bui Huu Cuong |
Kỹ sư hóa chất |
TP Bắc Giang |
1919 |
Bùi Quốc Hoàn |
Nhân viên Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
TP HCM |
1920 |
Bùi Sơn Tùng |
Sinh viên, Trường đại học Phương Đông Hà Nội |
Hà Nội |
1921 |
Bùi Thị Trúc Phương |
Nhân viên kinh doanh Công Ty TNHH Unitek Enterprise |
TP HCM |
1922 |
Bùi Việt Linh |
Sinh viên Trường đại học Kinh tế Quốc dân |
Hà Nội |
1923 |
Cấn Đình Chủng |
Cử nhân Công nghệ thông tin |
TP Buôn Ma Thuột |
1924 |
Châu Mẫn Đức |
PM, IBM Việt Nam |
TP HCM |
1925 |
Kỹ sư Chu Minh Tuấn |
Ngành xây dựng, Cty TNHH Bắc Hà |
Đà Lạt |
1926 |
Đàm Văn Vĩ |
Nhân viên công ty SILKROAD HANOI JSC |
Hải Dương |
1927 |
Đặng Quang |
Họa sĩ |
Hà Nội |
1928 |
Đặng Thị Phương Hà |
Nhân viên công ty Nissin Corporation |
Hà Nội |
1929 |
Đặng Văn Huấn |
Giáo viên Trường THPT Tô Hiệu, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
Hải Phòng |
1930 |
Nhà báo Đặng Viết Trường |
Nhà báo, báo “Công lý”, Toà án nhân dân tối cao |
Hà Nội |
1931 |
Đặng Xuân Diệu |
Nhà phân phối công ty Tahitian Noni International |
Nghệ An |
1932 |
Đặng Xuân Hoàng |
Trưởng phòng |
Hà Nội |
1933 |
Dang Xuan Thanh |
Tổng giám đốc Telecom |
Hà Nội |
1934 |
Dao Huu Nghia Nhan |
Cán bộ kỹ thuật |
TP HCM |
1935 |
Đào Tạo |
Chuyên viên kỹ thuật Công ty Cao su Đường sắt; đã nghỉ hưu. |
Hà Nội |
1936 |
Đinh Bảo Ngọc |
Nhân viên |
Hà Nội |
1937 |
Dinh Hong Phuc |
Sinh viên Y khoa Trường đại học Clayton County |
GA, Hoa Kỳ |
1938 |
Đinh Quang Tuấn |
Nhạc sĩ |
TP HCM |
1939 |
Dinh Tai Duc |
Sinh viên Clayton County University |
GA, Hoa Kỳ |
1940 |
ThS Đinh Thanh Tuyến |
Nghiên cứu sinh Trường đại học nữ Ochanomizu, Nhật Bản |
Tokyo, Nhật Bản |
1941 |
Đinh Thị Hồng Phúc |
Phó trưởng phòng Thương mại Công ty Dalat Hasfarm Agrivina |
TP Đà Lạt |
1942 |
Kỹ sư Đỗ Hoàng Điệp |
Ngành xây dựng, Công ty CP Kiến Trúc Việt |
Hà Nội |
1943 |
Đỗ Thành Long |
Sinh viên Northumbria University, Newcastle upon Tyne, UK |
Newcastle upon Tyne, Anh |
1944 |
Do Van Tuan |
|
LA, Hoa Kỳ |
1945 |
Đỗ Xuân Trường |
Sinh viên Trường đại học Phương Đông |
Hà Nội |
1946 |
TS KTS Doãn Quốc Khoa |
Giảng viên Học viện Cán bộ
quản lý xây dựng và đô |
Hà Nội |
1947 |
Doan Thu |
Kế toán |
Paris, Pháp |
1948 |
Dương Ngọc Sơn |
Giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
CA, Hoa Kỳ |
1949 |
Dương Tiến Lãm |
Giám đốc Công ty Cứu hộ máy tính 24H |
TP Vinh |
1950 |
Ha Duc Giang |
Cán bộ |
Bắc Giang |
1951 |
Hồ Nhật Chung |
Giám đốc Công ty Mỹ thuật Truyền thông SENDO |
TP HCM |
1952 |
GS Hồ Tú Bảo |
Giáo sư |
Nhật Bản |
1953 |
Hồ Uyên Văn |
Giáo viên |
Nghệ An |
1954 |
Hoang Thi Thu Phuong |
Phụ trách xuất khẩu công ty Fashion Garments Ltd. |
Đồng Nai |
1955 |
ThS Hứa Thị Minh Phương |
Nghiên cứu sinh Đại học Hà Nam Trung Quốc |
Hà Nam, Trung Quốc |
1956 |
Huỳnh Công Tâm |
Tư vấn pháp lý |
TP HCM |
1957 |
Huỳnh Văn Hồng |
Bảo vệ |
TP Hà Nội |
1958 |
Kim Lang Le |
Giáo viên |
Brookvale 2100, Australia |
1959 |
PGS TS La Khắc Hòa |
Khoa Ngữ Văn, Trường đại học Sư phạm Hà Nội |
Hà Nội |
1960 |
Lan Anh Le, BS. BEc. MBA. |
A. Director |
Braddon ACT 2612, Australia |
1961 |
Bác sĩ Lan Hoa Le |
Chuyên khoa gây mê Gosford Public Hospital |
Terrigal 2260, Australia |
1962 |
Lan Huong Le |
Director |
Pd Dee Why 2099, Australia |
1963 |
Lê Cường |
Graphic Designer/Videographer |
CA, Hoa Kỳ |
1964 |
Lê Hùng Phong |
Sửa điện thoại |
An Giang |
1965 |
Lê Khánh Toàn |
Nhân viên Phòng Kỹ thuật Công ty An Bình |
Bình Dương |
1966 |
Lê Mai Đậu |
Hưu trí |
Hà Nội |
1967 |
Le Manh Cuong |
Công nhân |
Ontario, Canada |
1968 |
Lê Ngọc Sơn |
Quản lý lưới điện |
Hà Nội |
1969 |
Le Quang Hau |
Cựu hội viên Hội đồng Văn hóa Giáo dục Quốc gia – VNCH |
ACT, Australia |
1970 |
Le Quang Hien |
Cựu dân biểu VNCH |
Terrigal, Australia |
1971 |
ThS Lê Triệu Phong |
Nghiên cứu sinh Viện Công nghệ Tokyo |
Tokyo, Japan |
1972 |
Lê Trung Kiên |
Công dân |
Hà Nội |
1973 |
Kỹ sư Lê Trung Tĩnh |
Ngành xây dựng Công ty MCConsulting |
Paris, Pháp |
1974 |
Le Tuyet Trinh |
Học sinh |
Ontario, Canada |
1975 |
Lê Văn Bách |
Chủ nhiệm Hợp tác xã Vườn Xanh, Gia Nghĩa, Đăk Nông |
Đăk Nông |
1976 |
Lê Văn Tài |
Nhân viên |
Hà Nội |
1977 |
ThS Lê Văn Tuấn |
Nghiên cứu sinh ngành Khoa học Máy tính |
Caen, Pháp |
1978 |
Lương Châu Phước |
Cư sĩ Phật Giáo, cựu TBT tạp chí “Đất Việt” (Canada) |
Montreal, Canada |
1979 |
Luong Van Dung |
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
Công ty Du lịch |
Hà Nội |
1980 |
Kỹ sư Lương Văn Quân |
Ngành Viễn thông |
TP HCM |
1981 |
Mac Bich Thuy |
Cựu giáo viên Trường Trung học Nguyễn Thị Minh Khai, TP HCM |
Terrigal 2260, Australia |
1982 |
Mai Anh Hùng |
Giáo viên Trường đại học Sư phạm TPHCM |
Bình Dương |
1983 |
Mai Đức Hòa |
Giám đốc Công ty cổ phần Tường An |
Hà Nội |
1984 |
Mai Ngoc Khanh |
Trưởng phòng công ty Cổ phần Đầu tư XNK Tường An |
Hà Nội |
1985 |
Mai Quốc Ấn |
Phóng viên báo “Sài Gòn Tiếp thị” |
TP HCM |
1986 |
Mai Tấn Sỹ |
Sinh viên |
Bình Định |
1987 |
Nam Phan |
Hành nghề tự do |
In, Hoa Kỳ |
1988 |
Nghiem Mai Phuong |
Du học sinh |
Rue des Nefliers, Toulouse, Pháp |
1989 |
Ngô Minh Uy |
Sinh viên cao học ngành Tham vấn
tâm lý, Đại học Assumption, |
Bangkok, Thailand |
1990 |
Ngô Thị Bích Liên |
Kiểm toán viên |
Hà Nội |
1991 |
Nguyễn Danh Tú |
Nhân viên |
Hà Nội |
1992 |
ThS Nguyễn Đình Quyền |
NCS ngành Tin học, Viện Tin học, Trường ĐH Rostock, CHLB Đức |
Rostock, Germany |
1993 |
Nguyễn Đoàn Tuyết Ly |
Trợ lý, Cử nhân Kinh tế |
TP HCM |
1994 |
Nguyen Dong |
Hưu trí |
Hà Nội |
1995 |
Kỹ sư Nguyen Duc Luan |
Ngành luyện kim, Công ty Cổ phần
thiết kế công nghiệp hóa |
Hà Nội |
1996 |
Kỹ sư Nguyen Duong |
Ngành điện |
TP Bắc Giang |
1997 |
Nguyễn Hoàng Anh |
Quản lý dự án |
TP HCM |
1998 |
Nguyen Hoang Son |
Chủ doanh nghiệp |
Phú Yên |
1999 |
Nguyễn Hoàng Triều |
Giám đốc |
TP HCM |
2000 |
KS Nguyễn Hưng |
Giám đốc, Công ty Bill Nguyen Trading Co. |
Hải Phòng |
2001 |
Nguyen Huong |
Hướng dẫn viên du lịch |
TP HCM |
2002 |
Nguyễn Hữu Nhâm |
Giáo viên |
TP Lào Cai |
2003 |
Kỹ sư Nguyen Khac Phuong |
Hành nghề độc lập |
TP HCM |
2004 |
Nguyễn Lâm |
Nguyên thẩm phán Tòa án nhân dân TP HCM |
TP HCM |
2005 |
Nguyễn Lương Thúy Kim |
Nhân viên |
TP HCM |
2006 |
Nguyễn Minh Kỳ |
Phóng viên báo “Sài Gòn Tiếp thị” |
TP HCM |
2007 |
ThS Nguyễn Ngọc Doanh |
Giảng viên |
Hà Nội |
2008 |
Nguyễn Phương Tùng |
Nghiên cứu viên cao cấp |
TP HCM |
2009 |
Kỹ sư Nguyễn Quốc Cơ |
Hành nghề độc lập |
TP HCM |
2010 |
Kỹ sư Nguyễn Sỹ Hùng |
Hành nghề độc lập |
TP HCM |
2011 |
Nguyễn Thanh Bình |
Cán bộ giảng dạy, Đại học Huế |
TP Huế |
2012 |
Nguyễn Thị Quế |
Sinh viên |
Nghệ An |
2013 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Giáo viên |
Nghệ An |
2014 |
Nguyễn Thị Xuân Hồng |
Cán bộ |
TP HCM |
2015 |
Nguyễn Thiên Phong |
Học sinh |
TP Biên Hòa |
2016 |
Nguyen Thuy Linh |
Sinh viên |
Angers, Pháp |
2017 |
Nguyen Tien Quang |
Sinh viên Chemnitz University of Technology |
Chemnitz, CHLB Đức |
2018 |
Nguyễn Trung Hiếu |
Sinh viên, Đại học Công nghệ Thông tin |
TP HCM |
2019 |
Nguyễn Trung Hòa |
Nhân viên Công ty Thăng Long - BCA |
Hà Nội |
2020 |
Nguyễn Tự Do |
Nhân viên |
TP HCM |
2021 |
Nguyễn Tuấn Vũ |
Chuyên viên tín dụng Ngân hàng liên doanh Việt - Nga |
Hà Nội |
2022 |
PGS TS Nguyễn Văn Chính |
Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Châu Á - Thái bình dương |
Hà Nội |
2023 |
Nguyễn Văn Dũng |
Chuyên viên hóa học Viện Khoa học công nghệ Hà Nội |
Hà Nội |
2024 |
Nguyen Van Luong |
Kinh doanh tự do |
Hà Nội |
2025 |
Nguyễn Văn Ninh |
Sinh viên ĐH Bách Khoa |
TP Đà Nẵng |
2026 |
Kỹ sư Nguyễn Văn Vương |
Ngành chế tạo máy Nissan Company |
Tokyo, Nhật Bản |
2027 |
Kỹ sư Nguyễn Việt Đức |
Ngành xây dựng |
TP Vũng Tàu |
2028 |
TS Nguyễn Xuân Long |
Cán bộ nghiên cứu |
North Carolina, Hoa Kỳ |
2029 |
Kỹ sư Nguyễn Xuân Sơn |
Ngành xây dựng - Cựu Trung tá QĐND Việt Nam (BTTM) |
Hà Nội |
2030 |
Kỹ sư Nguyen Xuan Truong |
Ngành cơ khí, Công ty TNHH TBCN NAGOYA |
Hà Nội |
2031 |
Nguyen Ngoc |
Giảng viên |
CA, Hoa Kỳ |
2032 |
Phạm Cao Tùng |
Sinh viên Toán, Đại học Rennes 1, TP Rennes, Pháp |
Nantes, Pháp |
2033 |
Phạm Công Phúc |
Cử nhân kinh tế |
TP HCM |
2034 |
Phạm Đắc Lộc |
Công nhân |
California, Hoa Kỳ |
2035 |
Pham Duc Huyen |
Trưởng phòng XNK |
TP HCM |
2036 |
KTS Phạm Minh Thùy |
Kiến trúc sư |
TP Vũng Tàu |
2037 |
Pham Nguyen Bang |
PhD Scholar |
Newmarket, QLD 4051, Australia |
2038 |
Phạm Nguyễn Vĩnh Huy |
Cử nhân Toán Tin |
TP HCM |
2039 |
Phạm Thị Hải Yến |
Nhân viên công ty Cổ phần Trí Việt |
TP Hà Nội |
2040 |
Phạm Thị Hoa |
Công nhân |
OH, Hoa Kỳ |
2041 |
PGS TS Pham Thi Kim Cuong |
Giảng dạy |
Strasbourg, Pháp |
2042 |
Phạm Trung Chánh |
Sinh viên ĐH Kinh tế TP HCM |
TP HCM |
2043 |
Kỹ sư Phạm Văn Phi |
Ngành xây dựng |
TP HCM |
2044 |
Phạm Vĩnh San |
Kinh doanh |
Đaknông |
2045 |
GS Phan Ba Hung |
Giảng dạy đại học |
QC, Canada |
2046 |
Phan Cao Tiến |
|
TP HCM |
2047 |
Phan Công Nguyên |
Sinh viên |
TP HCM |
2048 |
Phan Đặng Huệ |
Sinh viên |
TP HCM |
2049 |
Phan Dương Hiệu |
Giảng viên Đại học Trường đại học Paris 8 |
Courbevoie, Pháp |
2050 |
Phan Tuấn Khánh |
Trưởng phòng nhân sự Công ty TNHH
thiết kế và xây dựng An |
TP HCM |
2051 |
Phanxico Xavie Phan Văn Quyền |
Sinh viên Đại chủng viện Vinh Thanh |
Nghệ An |
2052 |
Phùng Thanh Tâm |
Nhân viên kinh doanh |
Hà Nội |
2053 |
Kỹ sư Quách Thi Thu |
Ngành Địa chất công trình & Địa chất thủy văn |
Hà Nội |
2054 |
ThS Quản Hoài Nam |
Thạc sĩ Vật lí, Học viện Bưu chính viễn thông |
Hà Nội |
2055 |
Thích Nguyên Hùng |
Nghiên cứu, Dịch thuật, Giảng dạy Phật học |
Nantes, Pháp Quốc |
2056 |
To Ngoc Khanh |
Kinh doanh |
Hà Nội |
2057 |
TS Trần Cảnh Dũng |
Research Scientist |
Belmont VIC, Hoa Kỳ |
2058 |
Kỹ sư Trần Anh Duy |
Ngành Điện |
TP HCM |
2059 |
Trần Anh Lý |
Nghề tự do |
Hà Nội |
2060 |
ThS Trần Đăng Khoa |
Chủ nhiệm Bộ môn Du lịch, Cử nhân
Địa chất học, Thạc sĩ Quản |
TP HCM |
2061 |
Trần Đức Huệ |
Chủ doanh nghiệp |
Đồng Nai |
2062 |
ThS Trần Hải Bằng |
Điều hành - Quản trị |
TP HCM |
2063 |
Trần Hoàng Anh |
Sinh viên |
Hà Nội |
2064 |
Tran Kim Thap |
Mathematics Teacher |
WA 6064, Australia |
2065 |
Trần Minh Nghĩa |
Nội trợ |
Hà Nội |
2066 |
Trần Ngọc Bích |
Giáo viên Trường Nguyễn Trãi Hà Nội |
Hà Nội |
2067 |
ThS Trần Quang Ánh |
Nghiên cứu sinh Trường đại học Amsterdam, Hà Lan |
TP HCM |
2068 |
Trần Quốc Hưng |
Nhân viên |
Hà Nội |
2069 |
Trần Thành Nhân |
Sinh viên Trường đại học Genève, Thụy Sĩ |
chemin de la Ranchée 1232 Confignon |
2070 |
Trần Thanh Phúc |
Giảng viên thỉnh giảng đại học |
TP HCM |
2071 |
Trần Thị Hường |
Chuyên viên Trung tâm thiết bị lưới điện Bộ Năng lượng |
Hà Nội |
2072 |
Tran Thu Nguyet |
Accountant |
Condo Singapore |
2073 |
Trần Văn Hiếu |
Sinh viên |
TP HCM |
2074 |
Trần Văn Khoản |
Cựu chiến binh |
TP Vũng Tàu |
2075 |
Kỹ sư Trần Văn Thuấn |
Ngành xây dựng |
TP HCM |
2076 |
Trần Vũ Hòa |
Dân thường |
Hà Nội |
2077 |
TS Trinh Quoc Thuan |
S. R. Scientist III |
MD 20877, Hoa Kỳ |
2078 |
Trương Đăng Huy |
Sinh viên |
Chasseneuil du Poitu, Pháp |
2079 |
Trương Minh Tịnh |
Giám đốc Công ty Tithaco PTY Ltd |
Prospect 2148, Australia |
2080 |
Vân Nguyễn |
Sinh viên Trường đại học Phương Đông |
Hà Nội |
2081 |
Vinh Phan |
Student Hamburg University of Applied Sciences |
Hamburg 20146 Germany |
2082 |
Vinh Tran |
Buôn bán |
Hawaii, Hoa Kỳ |
2083 |
Võ Chí Thành |
Giáo viên về hưu, Trường Đại học
Ngoại ngữ Đại học Quốc gia |
Hà Nội |
2084 |
Vo Duy Hai |
Sinh viên ĐH Bách Khoa TP HCM |
TP HCM |
2085 |
KS Võ Hữu Tước |
Kỹ sư cơ khí khai thác lâm nghiệp |
Khánh Hòa |
2086 |
Võ Huy Thành |
Giám đốc kỹ thuật tại HONDA GIKEN |
Saitama, Japan |
2087 |
Nhà báo Võ Văn Tạo |
Nhà báo |
Nha Trang |
2088 |
Vũ Hoài Nam |
Học sinh |
Cambridgeshire, Anh |
2089 |
TS Vũ Hồng Loan |
Giảng viên trường Đại học Sư phạm TP HCM |
TP HCM |
2090 |
Vũ Hồng Phương |
Giám đốc Cty B-A |
TP HCM |
2091 |
Vũ Kim Anh |
Giáo viên Trường THPT Võ Thị Sáu TP HCM |
TP HCM |
2092 |
Hoang Khuong Sinh |
Trưởng phòng nhân sự Cty B-A |
TP HCM |
2093 |
Trần Tuấn Anh |
Sinh viên Đại học Texas, Hoa Kỳ |
TP HCM |
2094 |
Bác sĩ Trần Thị Tân |
Hành nghề y |
TP HCM |
2095 |
TS Phạm Thị Phương Thái |
Giảng viên Trường đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
2096 |
Vũ Thị Quỳnh |
Công dân |
Hà Nội |
2097 |
Vũ Văn Phú |
Chuyên viên đào tạo; Chuyên viên tư vấn |
TP HCM |
2098 |
Vũ Văn Sự |
Công nhân |
OH, Hoa Kỳ |
2099 |
Vũ Văn Tác |
Nghiên cứu viên Viện Hải Dương học, Nha Trang |
Nha Trang |
2100 |
PGS Phạm Khiêm Ích |
Nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông
tin khoa học, Ủy ban Khoa |
Khu tập thể KHXH, Hà Nội |
2101 |
Trịnh Xuân Giang |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2102 |
Nguyễn Thị Minh Hòa |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2103 |
Bùi Thị Hằng |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2104 |
Phí Thị Lệ Thu |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2105 |
Lê Thị Mỹ Huyền |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2106 |
Nguyễn Thu Hoài |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà nội. |
Hà Đông, Hà Nội |
2107 |
Nguyễn Thùy Chinh |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2108 |
Nguyễn Tiến Thuận |
Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội |
Hà Đông, Hà Nội |
2109 |
Linh mục Nguyễn Hồng Giáo ofm |
Học Viện Phanxicô Thủ Đức |
TP Hồ Chí Minh |
2110 |
Linh mục Nguyễn Đình Vịnh ofm |
Học Viện Phanxicô Thủ Đức |
TP Hồ Chí Minh |
2111 |
Linh mục Phó Đức Giang ofm |
Học Viện Phanxicô Thủ Đức |
TP Hồ Chí Minh |
2112 |
Nguyễn Thiện Triều ofm |
Tu sĩ, Học Viện Phanxicô Thủ Đức |
TP Hồ Chí Minh |
Các thao tác trên Tài liệu