Nhiễm COVID-19 ở Việt Nam 09/4/2020
Tình hình nhiễm COVID-19 ở Việt Nam 09/4/2020
Số liệu về Việt Nam dùng ở đây, lấy hàng ngày từ Tổ chức Y tế Quốc tế (WHO) được tính kể từ 14 tháng 2 năm 2020 khi số nhiễm ở mức 16. Số mới nhất có cập nhật dùng số liệu của Bộ Y Tế Việt Nam.
Tổng số nhiễm: 257 người nhiễm.
Tổng số đã khỏi: 144.
Tổng số đang điều trị: 123
Tổng số tử vong: 0
Thêm 2 ca. Số 256 về từ Nga. Số 257 ở Mê Linh do thăm bệnh nhận 254 (coi ở dưới).
Tổng số nhiễm: 255 người nhiễm.
Tổng số đã khỏi: 128.
Tổng số đang điều trị: 127
Tổng số tử vong: 0
Địa điểm 4 người mới nhiễm ngày 9/4/2020 trong đó 2 người là từ nước ngoài về (cách ghi chú trường hợp mới như sau là khá tốt)
Số 253: 1 nữ, 41 tuổi, Mê Linh, Hà Nội, chị dâu của 254.
Số 254. 1 nam, 51 tuổi, Mê Linh. Hà Nội.
Số 252: 1 nam, 6 tuổi, TPHCM. Về từ Campuchia 8/4.
Số 255: 1 nam, 28 tuổi, Hà Giang. Về từ Nga 27/3.
Tình hình có vẻ theo hướng tốt lên sau sự cố lan nhiễm thành ổ dịch ở Bệnh viện Bạch Mai và quyết định đưa những người nhiễm về điạ phương (tăng 8% rồi sau đó là 5-6.9%). Sau đó, mức tăng hàng ngày giảm xuống 0.4%, nhưng vài ngày qua lại tăng ở mức 1.5%. Dù sao đây vãn còn là tốt vì tổng số bị nhiễm đang phẳng ra. Vấn đề chính là làm sao tốc độ tăng bằng 0.
Điều cần ghi nhận là sau đợt giảm kéo dài, Singapore, Hồng kông lại trở lại. Ngày 8/4 ghi nhận Singapore 142 (8.7%) thì 42 là ở khu nội trú của lao động nước ngoài. TQ có thêm 63 ca ngày 8/4 (61 là từ nước ngoài) và 92 ca ngày 9/4. Riêng Hồng Kông tăng 13 ca (1.35%) và Đài Loan thêm 3 ca (0.8%). Tình trạnh chính trị hóa của WHO đưa đến tình trạng là không thể kiếm được thống kê hàng ngày về Hồng Kông và Đài Loan vì họ không được chấp nhận là thành viên của WHO.
Diễn Đàn
COVID-19 tại Việt Nam Tính đến ngày 9/4/2020 |
|||
Địa phương |
Số ca (255) |
Khỏi bệnh (128) |
Tử vong (0) |
Hà Nội |
107 |
44 |
|
TP. Hồ Chí Minh |
54 |
37 |
|
Vĩnh Phúc |
17 |
11 |
|
Ninh Bình |
13 |
1 |
|
Bình Thuận |
9 |
7 |
|
Quảng Ninh |
7 |
5 |
|
Đà Nẵng |
6 |
4 |
|
Đồng Tháp |
4 |
4 |
|
Hà Nam |
4 |
|
|
Bạc Liêu |
3 |
|
|
Hà Tĩnh |
3 |
|
|
Thanh Hóa |
3 |
2 |
|
Trà Vinh |
3 |
|
|
Tây Ninh |
3 |
2 |
|
Quảng Nam |
3 |
3 |
|
Thừa Thiên – Huế |
2 |
2 |
|
Cần Thơ |
2 |
1 |
|
Lào Cai |
2 |
|
|
Ninh Thuận |
2 |
2 |
|
Bắc Ninh |
1 |
1 |
|
Bến Tre |
1 |
|
|
Đồng Nai |
1 |
|
|
Hải Dương |
1 |
1 |
|
Khánh Hòa |
1 |
1 |
|
Lai Châu |
1 |
|
|
Thái Nguyên |
1 |
|
|
Bắc Giang |
1 |
|
|
Các thao tác trên Tài liệu